DO NOT DESPAIR in Vietnamese translation

[dəʊ nɒt di'speər]
[dəʊ nɒt di'speər]
đừng thất vọng
do not despair
not be disappointed
don't disappoint
không tuyệt vọng
do not despair
am not desperate
not to be despaired
không thất vọng
not be disappointed
did not disappoint
don't despair
am neither disillusioned
not frustrated

Examples of using Do not despair in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
if not, do not despair.
nếu không thì đừng thất vọng.
if not, do not despair.
nếu không thì đừng thất vọng.
If nature is not your face flashed bright colors, do not despair.
Nếu bản chất không được khuôn mặt của bạn lóe lên màu sắc tươi sáng, đừng thất vọng.
If you face a trialsome situation, perhaps an injustice that seems to drag on for years on end, do not despair.
Nếu đang đương đầu với hoàn cảnh khó khăn, có lẽ sự bất công cứ kéo dài hết năm này đến năm nọ, thì bạn đừng tuyệt vọng.
Do not despair of our present difficulties
Đừng tuyệt vọng với những khó khăn
Do not despair of our present difficulties but believe always in the promise
Xin đừng tuyệt vọng về những khó khăn hiện nay của chúng ta,
learn the necessary things, I just hope and wish you not to be frustrated with the way you are going, do not despair depressed when you have not earned money with foreign exchange transactions.
xin chúc bạn không nản lòng với con đường mình đang đi, đừng thất vọng chán nản khi bạn chưa kiếm được tiền với giao dịch ngoại hối.
But I do not despair and have great hope for the future and believe that we
Nhưng tôi không tuyệt vọng, tôi tràn đầy hy vọng vào tương lai
The last paragraph, do not despair of our present difficulties,
Đừng tuyệt vọng trước những khó khăn hiện tại của chúng ta
Do not despair of our present difficulties
Đừng tuyệt vọng với những khó khăn
Do not despair of our present difficulties but believe always in the promise
Đừng tuyệt vọng trước những khó khăn hiện tại của chúng ta
However, do not despair, because every housewife who seeks to surprise and delight with delicious food her family
Tuy nhiên, đừng tuyệt vọng, bởi vì mọi bà nội trợ tìm cách gây bất ngờ
But if you don't have the opportunity to buy a bottle of wine from 1929(they say that this year the red burgundy turned out to be surprisingly tasty and fragrant), do not despair.
Nhưng nếu bạn không có cơ hội mua một chai rượu vang từ năm 1929( họ nói rằng năm nay, burgundy đỏ hóa ra lại ngon và thơm một cách đáng ngạc nhiên), đừng tuyệt vọng.
If you miss any of these things, or confuse them in any way, do not despair, because when you finish the file(or at any other time), you can run
Nếu bạn quên điều nào, hay nhầm lẫn chúng bằng bắt cứ cách nào, đừng nản bạn, vì khi kết thức dịch tập tin ấy(
cycles, so if your newborn is gaining weight and seems healthy, do not despair if he or she hasn't slept by the evening at 3 months.
khỏe mạnh thì bạn chớ thất vọng nếu bé không ngủ suốt cả đêm được vào giai đoạn 3 tháng tuổi.
You will definitely lose money to learn the necessary things, I just hope and wish you not to be frustrated with the way you are going, do not despair depressed when you have not earned money with foreign exchange transactions.
Bạn chắc chắn sẽ mất tiền để có thể học được những điều cần thiết, tôi chỉ hi vọng và xin chúc bạn không những sai lầm chủ yếu khi giao dịch Olymp Trade nản lòng với con đường mình đang đi, đừng thất vọng chán nản khi bạn chưa kiếm được tiền với giao dịch ngoại hối.
The pressures by enemies is a war unprecedented in the history of our Islamic revolution… but I do not despair and have great hope for the future and believe that we can move past these difficult conditions provided that we are united,” Rouhani told activists from various factions.
Những áp lực mà kẻ thù tạo ra là một cuộc chiến chưa từng có tiền lệ trong lịch sử cách mạng Hồi giáo chúng ta… nhưng tôi không tuyệt vọng và có niềm hy vọng lớn lao về tương lai và tin tưởng rằng chúng ta có thể vượt qua những điều kiện khó khăn này miễn là chúng ta đoàn kết,” ông Rouhani nhấn mạnh.
The pressures by enemies is a war unprecedented in the history of our Islamic revolution… but I do not despair and have great hope for the future and believe that we can move past these difficult conditions provided that we are united," Rohani told activists from various factions.
Những áp lực mà kẻ thù tạo ra là một cuộc chiến chưa từng có tiền lệ trong lịch sử cách mạng Hồi giáo chúng ta… nhưng tôi không tuyệt vọng và có niềm hy vọng lớn lao về tương lai và tin tưởng rằng chúng ta có thể vượt qua những điều kiện khó khăn này miễn là chúng ta đoàn kết,” ông Rouhani nhấn mạnh.
The pressures by enemies is a war unprecedented in the history of our Islamic revolution… but I do not despair and have great hope for the future and believe that we can move past these difficult conditions provided that we are united,” he added.
Những áp lực mà kẻ thù tạo ra là một cuộc chiến chưa từng có tiền lệ trong lịch sử cách mạng Hồi giáo chúng ta… nhưng tôi không tuyệt vọng và có niềm hy vọng lớn lao về tương lai và tin tưởng rằng chúng ta có thể vượt qua những điều kiện khó khăn này miễn là chúng ta đoàn kết,” ông Rouhani nhấn mạnh.
The pressures by enemies is a war unprecedented in the history of our Islamic revolution… but I do not despair and have great hope for the future and believe that we can move past these difficult conditions provided that we are united,” Rouhani said.
Những áp lực mà kẻ thù tạo ra là một cuộc chiến chưa từng có tiền lệ trong lịch sử cách mạng Hồi giáo chúng ta… nhưng tôi không tuyệt vọng và có niềm hy vọng lớn lao về tương lai và tin tưởng rằng chúng ta có thể vượt qua những điều kiện khó khăn này miễn là chúng ta đoàn kết,” ông Rouhani nhấn mạnh.
Results: 93, Time: 0.0376

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese