DO NOT PRACTICE in Vietnamese translation

[dəʊ nɒt 'præktis]
[dəʊ nɒt 'præktis]
không thực hành
do not practice
don't practise
are not practicing
non-practicing
haven't practiced
không tập
don't exercise
don't practice
don't train
haven't exercised
not practise
đừng tập luyện
đừng thực hành
don't practice
không tu hành

Examples of using Do not practice in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If we know the way but do not practice this mindfulness meditation,
Nếu chúng ta biết cách nhưng chúng ta không thực hành sự tỉnh thức,
HIV infection rates are rising among elderly Chinese because many do not practice safe sex, according to the Chinese Centre for Disease Control and Prevention.
Tỷ lệ nhiễm HIV gia tăng trong nhóm người già, vì nhiều người không thực hiện sex an toàn, theo Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa bệnh dịch Trung Quốc.
When you don't speak English, you do not practice and you cannot improve.
Khi bạn không thể nói Tiếng Anh, bạn không thể tập luyện và bạn không thể tiến bộ.
If I do not practice for one day, I know it;
Nếu tôi không luyện tập một ngày, tôi biết;
It is possible for a group of communes to include communes which do not practice communalist rules of property.
Có thể một nhóm các xã bao gồm các xã không thực hiện các quy tắc tài sản của cộng sản.
If I do not practice for one day, I know it;
Nếu tôi không tập luyện 1 ngày, tôi biết;
Note: Do not practice this exercise if you have a history of back problems.
Lưu ý: Không thực hiện động tác này nếu bạn có tiền sử các bệnh về lưng.
But then ourselves, if we do not practice well, if we are not disciplined, then our religion becomes hypocritical.
Nhưng chính chúng ta, nếu chúng ta không hành trì, không giữ gìn giới luật cho nghiêm ngặt thì tôn giáo của chúng ta sẽ trở thành đạo đức giả( hypocritical).
but people who do not practice the Quan Yin Method would not understand.
nhưng những người không tu Pháp Quán Âm sẽ không hiểu được.
The fact is that practicing a lot can be a waste of time if you do not practice smart.
Thực tế là sự chăm chỉ có thể gây lãng phí thời gian nếu bạn không luyện tập một cách thông minh.
families who are unstable and unhappy, you will see that many of them do not practice these precepts.
ta sẽ thấy nhiều người trong số họ không thực tập hai Giới này.
They teach the law, but they do not practice what they preach.
Họ làm nhiệm vụ giảng dạy, nhưng họ không thực thi những điều chính họ giảng dậy.
We cannot put ourselves directly in the presence of God if we do not practice internal and external silence….
Chúng ta không thể đặt mình ngay lập tức trước sự hiện diện của Chúa nếu chúng ta không thực hành luyện tập sự thinh lặng nội tại cũng như thinh lặng bên ngoài.
Even babies can have problems with dental decay when parents do not practice good feeding habits at home.
Trẻ có thể có các vấn đề về răng khi bố mẹ không thực hiện thói quen ăn uống tốt cho trẻ tại nhà.
lose it” which means that if you do not practice an ability, you might forget it.
có nghĩa là nếu bạn không thực hiện một kỹ năng, bạn có thể quên nó.
Your goal should not be unusually difficult, but it should be one that you do not practice now.
Việc đó không nên là việc quá khó khăn, nhưng nên là một việc mà hiện nay bạn vẫn chưa thực hành.
However, most of these sites do not practice such methods anymore
Tuy nhiên, hầu hết các trang web này không thực hành các phương pháp đó nữa
This world's churches do not practice the principle of“Man shall not live by bread alone, but by every word of God”(Luke 4:4),
Các giáo hội trên thế giới nầy không thực hành nguyên tắc“ người ta sống không nguyên bởi bánh,
This divine life is not a product for sale- we do not practice proselytism- but a treasure to be given, communicated and proclaimed- that is the meaning of mission.
Sự sống thần linh này không phải là sản phẩm để mua bán- chúng ta không thực hành việc chiêu dụ tín đồ- nhưng là một kho báu để trao tặng, truyền thông và công bố: đó là ý nghĩa của việc truyền giáo.
It was underlined how even many Russians, who belong to the Orthodox tradition but do not practice, in this occasion have moved closer to the Church.”.
Điều đáng nhấn mạnh là thậm chí với nhiều người Nga thuộc truyền thống Chính Thống giáo nhưng không thực hành đức tin, trong trường hợp này đã lại gần hơn với Giáo hội.”.
Results: 99, Time: 0.0488

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese