DON'T MAKE THEM in Vietnamese translation

[dəʊnt meik ðem]
[dəʊnt meik ðem]
đừng làm cho họ
don't make them
đừng bắt họ
không làm cho họ
doesn't make them
don't do them
am not working for them
đừng khiến họ
don't make them
không thực hiện chúng
don't do them
fail to fulfill them
hadn't made them
không khiến họ
doesn't make them
without leaving them
does not cause them
not get them
đừng biến chúng thành

Examples of using Don't make them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When people quit volunteering, don't make them feel guilty.
Khi người khác góp ý, đừng làm họ cảm thấy tội lỗi.
Don't make them the center of the universe.
Đừng để họ trở thành" trung tâm của vũ trụ".
You don't make them think one thing--.
Em không được khiến họ nghĩ một đằng….
Don't make them angry- be polite!
Đừng làm chúng giận dữ nhé- Phải lịch sự!
Well, it don't make them running scared.
Nhưng nó không làm họ sợ hãi.
Don't make them look like spam.
Đừng làm cho nó trở nên giống spam nhé.
If things are going bad, don't make them worse!
Nếu chuyện đang tệ, đừng làm nó tệ hơn!
If things are going bad, don't make them worse!
Nếu mọi chuyện đang tệ, đừng làm nó tệ hơn!
If not, don't make them.
Nếu không, đừng làm chúng.
Add good pictures, keep the dick pics to a minimum(and don't make them your main picture),
Thêm hình ảnh tốt, giữ cho tinh ranh đến mức tối thiểu( và đừng làm cho họ của chính ảnh),
More importantly, don't make them feel foolish for thinking differently from you.
Quan trọng hơn, đừng làm cho họ thấy họ ngớ ngẩn khi không nghĩ giống như bạn.
Try to mitigate expenses elsewhere too-if they're buying the dresses, don't make them also buy jewelry and shoes.
Cố gắng giảm bớt gánh nặng ở khoản khác cho họ, chẳng hạn nếu họ mua váy, đừng bắt họ phải trả tiền trang sức lẫn giày.
Don't make them guess what's at the other end with links that say"click here"
Không làm cho họ đoán những gì ở đầu kia với các liên kết mà nói“ bấm vào đây”
Give them a break and don't make them feel like you're harassing them..
Hãy nghỉ ngơi và đừng làm cho họ cảm thấy như bạn đang quấy rối họ..
Try to mitigate expenses elsewhere too- if they're buying the dresses, don't make them buy jewelry and shoes too.
Cố gắng giảm bớt gánh nặng ở khoản khác cho họ, chẳng hạn nếu họ mua váy, đừng bắt họ phải trả tiền trang sức lẫn giày.
Don't make them presume what's at the other end with links that say“click here”
Không làm cho họ đoán những gì ở đầu kia với các liên kết mà nói“ bấm vào đây”
You should also let people be themselves and don't make them feel bad for being unique or different.
Bạn nên để mọi người được là chính mình, đừng khiến họ cảm thấy tồi tệ vì họ đặc biệt hay khác thường.
Try to mitigate expenses elsewhere too- if they're buying the dresses, don't make them also buy jewelry and shoes.
Cố gắng giảm bớt gánh nặng ở khoản khác cho họ, chẳng hạn nếu họ mua váy, đừng bắt họ phải trả tiền trang sức lẫn giày.
But don't make them your sole goal, there has to be a
Nhưng đừng biến chúng thành mục tiêu duy nhất của bạn,
The course will also help you to get a feel for how to communicate with people so that you don't make them feel self-conscious or uncomfortable.
Khóa học cũng sẽ giúp bạn biết được làm thế nào để giao tiếp với mọi người để bạn không làm cho họ cảm thấy tự ti hoặc không thoải mái.
Results: 69, Time: 0.0596

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese