DON'T THINK ABOUT in Vietnamese translation

[dəʊnt θiŋk ə'baʊt]
[dəʊnt θiŋk ə'baʊt]
không nghĩ về
do not think about
am not thinking about
haven't thought about
never thought about
can't think about
đừng nghĩ về
do not think about
đừng suy nghĩ về chuyện
ko nghĩ về
don't think about
không suy nghĩ về việc
not to think about
không để ý đến
didn't notice
no attention to
not have noticed
don't consider
are unaware
are not aware
without regard for
failed to notice
don't think about
don't mind
chẳng nghĩ gì đến

Examples of using Don't think about in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't think about making money in the beginning.
Các bạn đừng nghĩ đến việc kiếm tiền trong giai đoạn đầu.
Don't think about buying it.
Đừng nghĩ về việc mua lại.
Most people don't think about buying landscaping products online.
Hầu hết mọi người không nghĩ về việc mua sản phẩm cảnh quan trực tuyến.
Don't think about what could have been.
Đừng suy nghĩ về những gì có lẽ đã xảy ra.”.
When you don't think about him/her at your worst times.
Bạn luôn nghĩ về anh ấy, cả trong lúc tệ hại nhất.
Personally, I don't think about the past too much.
Cá nhân tôi không suy nghĩ về quá khứ nhiều.
You don't think about breaking up or moving on.
Bạn không nghĩ đến việc chia tay hay tiếp tục.
Don't think about the future, I tell myself.
Đừng nghĩ tới tương lai, tôi tự nhủ.
Don't think about money anymore,
Ngừng nghĩ về tiền bạc,
Don't think about running away, and there's nothing to be grateful for.
Đừng có nghĩ đến chuyện bỏ trốn. Không gì phải biết ơn cả.
It's kind of like, don't think about the pink elephant.
Điều này tương tự như nói bạn đừng nghĩ đến con voi màu hồng.
Don't think about the flame.
Đừng nghĩ đến lửa.
Don't think about eating that chocolate donut!”.
Đừng nghĩ đến việc ăn miếng bánh sô- cô- la đó!”.
If it doesn't feel good, don't think about it anymore.
Nếu họ không tốt thì bạn đừng nghĩ gì về họ nữa.
So don't think about the middle ground anymore.
Nhất là đừng nghĩ tới thời Trung Cổ nữa.
Don't think about it in terms of being contented.
Đừng suy nghĩ về nó dựa vào được thỏa mãn.
Don't think about it all at once.
Đừng nghĩ tới tất cả chúng trong một lúc.
They don't think about money.
Họ không nghĩ tới tiền.
I don't think about being a female.
Tôi không nghĩ về việc mình là phụ nữ.
Don't think about how much money you are going to be making.
Đừng nghĩ đến chuyện bạn sắp kiếm được BAO NHIÊU tiền.
Results: 831, Time: 0.0705

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese