DONE EVERYTHING in Vietnamese translation

[dʌn 'evriθiŋ]
[dʌn 'evriθiŋ]
làm mọi thứ
do everything
make everything
make things
làm mọi việc
do everything
do things
make things
work
làm mọi điều
do everything
all things
works all things
làm hết
do all
to deplete
make the most
work all
drain
thực hiện mọi thứ
do everything
does things
implement everything
take everything
to perform everything
làm mọi chuyện
do everything
make everything
make things
đã thực hiện mọi việc
thực hiện mọi điều
done everything
xong mọi

Examples of using Done everything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lucy, I have done everything I can to make you happy.
Lucy, em đã làm mọi điều có thể để chị vui.
We had done everything parents could do..
Tôi đã làm tất cả những gì mọi cha mẹ có thể làm..
I have done everything that I possibly can to control this fear;
Tôi đã thực hiện mọi việc có thể được để kiểm soát sợ hãi này;
I wish I had done everything on Earth with you.”.
Em ước mình có thể làm tất cả mọi điều trên đời cùng với anh”.
They must have done everything!
Có lẽ họ đã làm việc mọi thứ!
We have done everything for the family.
Mình đã làm hết tất cả cho gia đình.
He has already done everything, there's nothing left.
Ông đã làm nó tất cả rồi, chẳng còn lại cái gì.
The government has done everything it can.
Chính phủ đã làm những gì có thể làm..
I have done everything I have ever wanted to do..
Tôi đã làm tất cả những điều tôi luôn muốn làm..
Frey, you know we have done everything to help your daughter.
Frey, cô biết chúng tôi đã làm tất cả để giúp con gái của cô rồi.
I have done everything to be close to my two sons.
Tôi đã làm tất cả mọi sự có thể làm được để gần gũi hai cháu nội.
I have done everything I wanted to do in this sport.
Tôi đã làm được mọi thứ tôi muốn ở trong môn thể thao này.
The government has done everything it can do..
Chính phủ đã làm những gì có thể làm..
You have done everything….
Am Anh đã làm tất cả mọi….
I have not done everything needed to become the best.
Nhưng tôi vẫn chưa thể hiện hết những gì cần thiết để trở nên xuất sắc nhất.
The hospital has done everything possible.
Bệnh viện đã làm những gì có thể.
I have done everything I can to contribute to my team.
Tôi đã làm tất cả những gì có thể cho đội của mình.
Have I done everything possible to save this marriage?
Tôi đã làm tất cả mọi việc để cứu vãn cuộc hôn nhân này chưa?
Frey, we have done everything we could to help your daughter.
Frey, cô biết chúng tôi đã làm tất cả để giúp con gái của cô rồi.
You have done everything that you can do?.
Em đã làm hết những việc em có thể làm đúng không?
Results: 536, Time: 0.0513

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese