DUE TO ITS ABILITY in Vietnamese translation

[djuː tə its ə'biliti]
[djuː tə its ə'biliti]
do khả năng
due to the likelihood
because of its ability
capacity
because of the potential
because of the possibility
due to potential
due to possibility
as to their capabilities

Examples of using Due to its ability in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chromic acid was widely used in the instrument repair industry, due to its ability to"brighten" raw brass.
Axít cromic được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sửa chữa nhạc cụ, do khả năng của mình để" làm sáng" liệu đồng thau.
A clay mask with mitti multani is often recommended for oily skin types due to its ability to absorb excess oil.
Mặt nạ đất sét multani mitti thường được khuyên dùng cho các loại da dầu vì khả năng hấp thụ dầu thừa của nó.
Studies have been conducted showing the importance of iron due to its ability to help kill off damaging pathogens.
Các nghiên cứu đã chứng minh được tầm quan trọng của sắt đối với cơ thể người vì khả năng giúp tiêu diệt các mầm bệnh nguy hiểm.
Rus Bio Clomiphene Citrate is a SERM that is specifically used as a fertility aid due to its ability to enhance the release of gonadotropins.
Clomiphene Citrate là SERM được sử dụng đặc biệt như một chất hỗ trợ sinh sản do khả năng của nó để tăng cường sự giải phóng các gonadotropin.
IGF-1 is also highly sought after for better recovery and healing due to its ability to boost collagen function.
IGF- 1 cũng là rất cao sau khi tìm cho tốt hơn phục hồi và chữa bệnh do khả năng của mình để tăng cường chức năng collagen.
commonly used for bulking, Winstrol is typically used during cutting phases due to its ability to reduce body fat.
Winstrol thường được sử dụng trong giai đoạn cắt do khả năng của mình để giảm mỡ cơ thể.
AI will also have a strong impact in healthcare advancements due to its ability to analyse massive amounts of genomic data, leading to more ac curate prevention and treatment of medical conditions on a personalized level.
AI cũng sẽ có tác động mạnh mẽ đến các tiến bộ về chăm sóc sức khoẻ do khả năng phân tích số lượng lớn dữ liệu gen, dẫn đến việc phòng ngừa và điều trị các điều kiện y tế chính xác hơn ở mức độ cá nhân.
However, while the Scandinavian country is considering the measure due to its ability to support the transition to a society without cash and other economic factors, Iran's goal for its own cryptography is very different.
Tuy nhiên, trong khi quốc gia Scandinavi đang xem xét động thái này do khả năng hỗ trợ chuyển đổi sang một xã hội không tiền mặt và các yếu tố kinh tế khác, mục tiêu của Iran đối với tiền điện tử của riêng họ là rất khác nhau.
specifically due to its ability to outperform everything when a majority of assets are either falling or starting to lose their upward momentum.
đặc biệt là do khả năng vượt trội hơn khi phần lớn tài sản đang giảm hoặc bắt đầu mất đà tăng.
in coding bootcamps, but developers are still learning the language due to its ability to help build websites
các nhà phát triển vẫn đang học ngôn ngữ này do khả năng xây dựng các trang web
Informatization Sergey Popkov said that digital technology is considered as a top priority due to its ability to transform“the economy, public administration and social services.”.
tiền mã hóa được coi là ưu tiên hàng đầu do khả năng chuyển đổi“ nền kinh tế, quản trị công và các dịch vụ xã hội”.
It is grown in tropical regions of the world due to its ability to withstand difficult growing conditions; in fact, it is one of the most drought tolerant crops(1).
Nó được trồng ở các vùng nhiệt đới trên thế giới vì khả năng chịu được các điều kiện nuôi trồng khó khăn- trên thực tế nó là một trong số những loại cây chịu hạn tốt nhất( 1).
Bitcoin, the most popular and oldest digital currency, sprang up in 2009 and grew in popularity partly due to its ability to intentionally avoid the prying eyes of law enforcement and government officials.
Bitcoin, tiền tệ kỹ thuật số phổ biến nhất và cổ nhất, nổi lên trong năm 2009 và ngày càng phổ biến một phần do khả năng của nó để cố ý tránh những cặp mắt tò mò của cơ quan thực thi pháp luật và các quan chức chính phủ.
Cryptocurrency is becoming increasingly popular for digital transactions, due to its ability to maintain a consistent ledger of all the different transactions, but with better security than using a credit card.
Tiền mã hóa đang trở nên ngày càng phổ biến cho các giao dịch kỹ thuật số vì khả năng duy trì sổ cái nhất quán của tất cả các giao dịch khác nhau, nhưng với chế độ bảo mật tốt hơn so với sử dụng thẻ tín dụng.
Machine learning- particularly NLP- can overcome this due to its ability to detect which questions are repeatedly asked, even if they are asked in different ways.
Machine Learning- cụ thể là NLP Natural Language Processing- có thể khắc phục điều này nhờ khả năng phát hiện câu hỏi nào được hỏi nhiều lần, ngay cả khi chúng được hỏi theo những cách khác nhau.
In bodybuilding it's very useful especially for those who compete due to its ability to clear the blood system quickly compared to other forms of testosterone.
Trong thể hình nó rất hữu ích đặc biệt là cho những người cạnh tranh do khả năng của mình để xóa hệ thống máu nhanh chóng so với các hình thức khác của testosterone.
It is promoted by bodybuilders as an effective way to cut fat due to its ability to raise body temperature and, in turn, your metabolism.
Nó thăng bằng tập thể hình như là một cách hiệu quả để cắt giảm các chất béo vì khả năng của mình để tăng nhiệt độ cơ thể và, lần lượt, sự trao đổi chất của bạn.
Cyber security firm 360 Total Security discovered that the malware, referred to as WinstarNssmMiner, presents a fresh challenge to users, due to its ability to both mine and crash infected machines.
Công ty bảo mật mạng 360 Total Security đã phát hiện ra rằng phần mềm độc hại, được gọi là WinstarNssmMiner, mang đến một thách thức mới cho người dùng, do khả năng của nó sẽ làm máy tính bị hỏng khi dùng quá mức công suất của máy để đào.
Although it currently represents a small percentage of sales, social media shopping is expected to expand its influence due to its ability to target and reach consumers early in the decision process.
Trong khi một tỷ lệ rất nhỏ trong doanh số bán hàng ngày lễ, mua sắm trên mạng xã hội sẽ tiếp tục mở rộng ảnh hưởng của nó do khả năng nhắm đúng mục tiêu và tiếp cận người tiêu dùng sớm trong giai đoạn quyết định mua sắm.
While a very small percentage of holidays sales, social shopping will continue to expand its influence due to its ability to target and reach consumers early in the decision phase.
Trong khi một tỷ lệ rất nhỏ trong doanh số bán hàng ngày lễ, mua sắm trên mạng xã hội sẽ tiếp tục mở rộng ảnh hưởng của nó do khả năng nhắm đúng mục tiêu và tiếp cận người tiêu dùng sớm trong giai đoạn quyết định mua sắm.
Results: 156, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese