DURING THE APPLICATION PROCESS in Vietnamese translation

['djʊəriŋ ðə ˌæpli'keiʃn 'prəʊses]
['djʊəriŋ ðə ˌæpli'keiʃn 'prəʊses]
trong quá trình nộp đơn
during the application process
during the application procedure
trong quá trình ứng dụng
during the application process

Examples of using During the application process in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Here, you can gain: a first-hand understanding of what employers within your industry are looking for, helpful tips to assist you during the application process, and of course, job listings which are suitable to your preferences.
Ở đây, bạn có thể có được: hiểu biết trực tiếp về những người sử dụng lao động trong ngành mà bạn đang tìm kiếm, những lời khuyên hữu ích giúp bạn trong quá trình nộp đơn, và dĩ nhiên là những danh sách việc làm thích hợp với sở thích của bạn.
Kitts& Nevis during the application process.
Kitts& Nevis trong suốt thời gian xử lý hồ sơ.
What will happened during the application process.
Điều gì sẽ xảy ra trong quá trình thực hiện.
What will happened during the application process.
Điều gì sẽ xảy ra trong quá trình thực hiện thủ tục.
During the application process, you must not.
Trong quá trình sử dụng, bạn không nên.
Questions are always welcomed during the application process.
Các câu hỏi thường gặp trong quá trình sử dụng.
The passport will be kept during the application process.
Hộ chiếu sẽ được giữ trong quá trình nộp đơn.
No travel required to Malta during the application process.
Không yêu cầu đến Malta trong quá trình nộp đơn.
Questions asked during the application process are usually very direct.
Các câu hỏi trong quá trình phỏng vấn thường rất thẳng thắn.
Academic performance and ability are considered during the application process.
Hiệu suất và khả năng học tập được xem xét trong quá trình nộp đơn.
No travel required to St Lucia during the application process.
Không yêu cầu du lịch đến St Lucia trong quá trình nộp đơn.
No requirements to travel to Grenada during the application process;
Không yêu cầu phải đi đến Grenada trong quá trình nộp đơn;
You do not need to visit Grenada during the application process.
Không nhất thiết phải ghé thăm Grenada trong quá trình nộp đơn.
No requirements to travel to Saint Lucia during the application process.
Không yêu cầu du lịch đến St Lucia trong quá trình nộp đơn.
We will let you know about this during the application process.
Chúng tôi sẽ cho bạn biết trong quá trình thực hiện.
There is no requirement to visit Grenada during the application process.
Không nhất thiết phải ghé thăm Grenada trong quá trình nộp đơn.
How can international students find guidance during the application process?
Sinh viên quốc tế có thể tìm thấy hướng dẫn cho quá trình nhập học tại đâu?
How can international students find guidance during the application process?
Sinh viên quốc tế làm thế nào để có được những hướng dẫn trong khâu đăng ký?
No requirements to travel to Granada during the application process;
Không yêu cầu phải du lịch đến Grenada trong quá trình xử lý hồ sơ.
No requirement to travel to Antigua& Barbuda during the application process.
Không yêu cầu đi du lịch đến Antigua& Barbuda trong quá trình nộp hồ sơ.
Results: 284, Time: 0.0441

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese