ECOLOGICALLY in Vietnamese translation

[ˌiːkə'lɒdʒikli]
[ˌiːkə'lɒdʒikli]
sinh thái
ecological
ecology
eco
ecosystem
về môi
lips
about environmental
ecologically
ecologically

Examples of using Ecologically in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Live in ecologically protected spaces basically like Elysium, where a bunch of people and everyone else is living in,
Và tất cả những người khác đang sống trong một đống rác nóng nực, ngột ngạt. sống trong không gian sinh thái được bảo vệ về cơ bản giống
Ecologically clean business came to us from the West, in Russia such
Kinh doanh sạch về mặt sinh thái đến với chúng tôi từ phương Tây,
using environmentally friendly materials, harmless equipment, and ecologically sustainable solutions through the implementation of renewable and low energy solutions.
các giải pháp bền vững về mặt sinh thái thông qua việc thực hiện các giải pháp năng lượng thấp và tái tạo.
harvested Cordyceps sinensis- and using the fungus in this way is unsustainable both ecologically and economically.
sử dụng nấm theo cách này là không bền vững cả về mặt sinh thái và kinh tế.
nutritional security and provide more ecologically sound food recommendations to consumers and policymakers, including clarifying what
cung cấp nhiều khuyến nghị về thực phẩm lành mạnh cho người tiêu dùng
More recently, Citizen has staked out a new position as the leader in ecologically friendly timekeeping with its Eco-Drive collection of light powered watches.
Gần đây, Citizen đã được xếp ở một vị trí mới như một người dẫn đầu trong việc giữ thời gian thân thiện với sinh thái với bộ sưu tập Eco Drive của những chiếc đồng hồ bằng năng lượng ánh sáng.
island by organisations such as Eco Koh Tao, which practice ecologically responsible diving and train“eco divers” through education, awareness and direct action.
thực hành lặn có trách nhiệm về sinh thái và đào tạo“ thợ lặn sinh thái” thông qua giáo dục, nhận thức và hành động trực tiếp.
culture of Mui Dinh, the resort has been designed to be ecologically sustainable and will be one of the largest hospitality
khu nghỉ dưỡng được thiết kế bền vững cho hệ sinh thái và sẽ là một trong những nơi nghỉ dưỡng
There will be a focus on how public and private financial institutions can mobilise more money and how investors can pressure corporate giants to shift towards more ecologically friendly strategies.
Trọng tâm là làm thế nào các tổ chức tài chính công và tư có thể huy động được nhiều tiền hơn và làm thế nào các nhà đầu tư có thể gây áp lực lên các đại công ty để chuyển sang các chiến lược thân thiện hơn với môi trường.
a 100,000 horsepower engine, it is difficult to see how the base can be considered safe for an ecologically sensitive environment.
khó có thể tưởng tượng rằng căn cứ sẽ an toàn đối với một môi trường nhạy cảm về sinh thái.
practical results when using this substance, formed in ecologically clean conditions of high mountain climate.
được hình thành trong điều kiện sạch sẽ về sinh thái của khí hậu núi cao.
advertised to be one of the most efficient and ecologically friendly buildings in the world.
hiệu quả nhất và thân thiện với sinh thái trên thế giới.
The summit is expected to focus on how public and private financial institutions can invest more money and put pressure on corporate giants to shift towards ecologically friendly strategies.
Trọng tâm là làm thế nào các tổ chức tài chính công và tư có thể huy động được nhiều tiền hơn và làm thế nào các nhà đầu tư có thể gây áp lực lên các đại công ty để chuyển sang các chiến lược thân thiện hơn với môi trường.
healthy, and ecologically friendly.
thân thiện với môi trường.
cost-effective, and ecologically friendly.
thân thiện với môi trường.
The player chooses one of seven geopolitical continents and, as its head of state, tries to develop it into an ecologically exemplary continent.
Người chơi chọn một trong bảy lục địa trên trái đất và trong vai trò là nguyên thủ quốc gia, người chơi cố gắng phát triển nó thành một lục địa gương mẫu về sinh thái.
Myanmar into participatory, socially just, and ecologically sustainable societies.
bền vững về sinh thái và tham gia toàn diện.
up large food items, or outside to carry large items, such as seeds; many Pheidole species are ecologically important seed consumers("harvesters").
nhiều loài Pheidole là những người tiêu dùng hạt giống quan trọng về sinh thái(" người thu hoạch").
There will be a focus on how public and private financial institutions can mobilise more money and how investors can pressure corporate giants to shift towards more ecologically friendly strategies.
Mục tiêu trọng tâm là làm sao các tổ chức tài chính công và tư có thể huy động được nhiều tiền hơn và làm thế nào để các nhà đầu tư có thể gây áp lực các tập đoàn khổng lồ để chuyển sang phát triển các chiến lược thân thiện với môi trường hơn.
The FuturArc Green Leadership Award was launched in 2009 by the BCI Group of Companies to seek out innovative and ecologically responsible buildings in Asia.
FuturArc Green Leadership Award( Tinh thần Lãnh đạo Xanh FuturArc) được cho ra đời năm 2009 bởi Tập đoàn BCI với mục đích tìm kiếm các công trình tại châu Á giàu tính sáng tạo và giàu trách nhiệm đối với sinh thái.
Results: 240, Time: 0.0463

Top dictionary queries

English - Vietnamese