ENGINEERS WORKING in Vietnamese translation

[ˌendʒi'niəz 'w3ːkiŋ]
[ˌendʒi'niəz 'w3ːkiŋ]
kỹ sư làm việc
engineers working
kĩ sư làm việc
engineers working

Examples of using Engineers working in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
By implementing a professional SMARTTECH 3D scanner, the engineers working on the super car gained the ability to quickly obtain comprehensive information about the geometry of the car parts.
Bằng cách triển khai máy quét 3D SMARTTECH chuyên nghiệp, các kỹ sư làm việc với siêu xe đã có được khả năng nhanh chóng có được thông tin toàn diện về hình học của các bộ phận xe hơi.
As engineers working to recreate biology, we have always appreciated and been aware of
Với cương vị là các kỹ sư làm việc để tái tạo sinh học,
By implementing a professional SMARTTECH3D scanner, the engineers working on the supercar gained the ability to quickly obtain comprehensive information about the geometry of the car parts.
Bằng cách triển khai máy quét 3D SMARTTECH chuyên nghiệp, các kỹ sư làm việc với siêu xe đã có được khả năng nhanh chóng có được thông tin toàn diện về hình học của các bộ phận xe hơi.
The New York Times also suggested that Apple's small group of engineers working on the project have considered using the iPhone as the central information hub.
NYT cũng cho rằng nhóm nhỏ các kĩ sư đang làm việc cho dự án này của Apple cũng đã xem xét việc sử dụng iPhone như là trung tâm thông tin.
As engineers working to recreate biology, we have always appreciated
các kỹ sư làm việc để tái tạo sinh học,
By implementing a professional SMARTTECH 3D scanner, the engineers working on the super car gained the ability to quickly obtain comprehensive information about the geometry of the car parts.
Bằng cách sử dụng một máy quét 3D SMARTTECH chuyên nghiệp, các kỹ sư làm việc với siêu xe đã rất nhanh chóng để có được thông tin toàn diện về hình dáng các bộ phận của chiếc xe.
However civil engineers, structural engineers, as well as engineers working in the manufacturing industry would benefit as well from high level review of fatigue life assessment and damage growth.
Tuy nhiên các kỹ sư dân dụng, kỹ sư kết cấu, cũng như các kỹ sư làm việc trong ngành sản xuất cũng sẽ được hưởng lợi từ đánh giá mức độ cao về đánh giá mức độ mệt mỏi và tăng trưởng thiệt hại.
Engineers working in the energy field have an increasing need for state-of-the-art computer system technology to lower costs and improve production, reliability and safety in exploration, refinery and power distribution operations.
Các kỹ sư làm việc trong lĩnh vực năng lượng có nhu cầu ngày càng lớn về công nghệ hệ thống máy tính tiên tiến để giảm chi phí và cải thiện sản xuất, độ tin cậy và an toàn trong hoạt động thăm dò, nhà máy lọc dầu và phân phối điện.
In 1981 engineers working with NASA and calling themselves the“Mars Underground” began organizing a series of conferences that met every three years to plan for a permanent Mars base.
Vào năm 1981, các kỹ sư làm việc với NASA tự xưng là" Mars Underground" bắt đầu tổ chức một loạt các hội nghị mỗi 3 năm một lần để lên một kế hoạch lâu dài hơn cho sao Hỏa.
The engineers working on the project said later that the original goal was to become the“App Store for AI,”
Các kỹ sư làm việc cho dự án này sau đó nói rằng mục tiêu ban đầu là trở
As engineers working on the reenactment of biology, we have always appreciated
các kỹ sư làm việc để tái tạo sinh học,
It is suitable for engineers working in industry who want to make the transition to engineering manager and is also suitable for graduates with little or no work experience.
Nó phù hợp cho các kỹ sư làm việc trong ngành công nghiệp người muốn làm cho quá trình chuyển đổi để quản lý kỹ thuật và cũng thích hợp cho sinh viên tốt nghiệp với rất ít hoặc không có kinh nghiệm làm việc..
The professional team of designers, Engineers working with computer graphics and marketing experts will help you in creating a video,
Đội ngũ chuyên nghiệp của các nhà thiết kế, Các kỹ sư làm việc với đồ họa máy tính
Engineers working for the Westinghouse Electric& Manufacturing Company reported to George Westinghouse that Tesla had a viable AC motor
Các kỹ sư làm việc cho Công ty Điện& Sản xuất Westinghouse đã báo cáo với George Westinghouse,
Three weeks ago, NTV television reported that more than 70 engineers working at a Komsomolsk-on-Amur airplane factory in the Khabarovsk region had obtained fake engineering degrees from a local technical college.
Cách đây 3 tuần, kênh truyền hình NTV( Nga) đã đưa tin hơn 70 kỹ sư, đang làm việc ở nhà máy sản xuất máy bay Komsomolsk- on- Amur- thuộc công ty vốn nhà nước Sukhoi, đã sử dụng bằng kỹ sử giả của một trường đại học kỹ thuật.
said Apple already had around 80 engineers working on a power management chip of its own.
điện năng ở Munich, California và hiện đang có khoảng 80 kỹ sư đang làm việc trên dự án này.
along with officials and engineers working for information technology projects and overseas students.
các cán bộ, kỹ sư đang làm việc trong các dự án công nghệ thông tin, xây dựng cơ sở hạ tầng và các du học sinh.
Traditionally, industrial assets are designed, built, and operated using numerous data sources with engineers working in specialized teams that conduct analysis for their specific tasks separately.
Theo cách thức truyền thống, các tài sản công nghiệp được thiết kế, xây dựng và vận hành bằng nhiều nguồn dữ liệu với các kỹ sư làm việc trong các nhóm chuyên môn tiến hành phân tích cho các nhiệm vụ cụ thể của họ một cách riêng biệt.
The world's biggest online auction site had about a hundred engineers developing new iterations of eBay's shopping app for Apple Inc's iPhone a few months ago, and another hundred engineers working on Google Inc's Android mobile platform.
Trang web đấu giá trực tuyến lớn nhất thế giới có khoảng một trăm kỹ sư phát triển lặp đi lặp lại mới của ứng dụng mua sắm của eBay cho iPhone của Apple một vài tháng trước đây, và một trăm kỹ sư làm việc trên nền tảng di động Android của Google Inc.
The average number of scientists and engineers working in research and development in the Arab countries is 371 per million people,
Số lượng trung bình các nhà khoa học và kĩ sư làm việc trong ngành nghiên cứu
Results: 77, Time: 0.0343

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese