FEEL EMPTY in Vietnamese translation

[fiːl 'empti]
[fiːl 'empti]
cảm thấy trống rỗng
feel empty
feel hollow
feel emptiness
cảm thấy trống vắng
feel empty
cảm giác trống rỗng
feeling of emptiness
empty feeling
sense of emptiness
feeling empty
hollow feeling

Examples of using Feel empty in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They feel empty inside and go begging for someone to fill the void.
Người ta cảm thấy trống trải bên trong và vội vàng tìm một ai đó để lấp đầy sự trống vắng ấy.
depress, and feel empty.
nản lòng và thấy trống rỗng.
All problems are bogus- you create them because without problems you feel empty.
Tất cả mọi vấn đề đều hư ngụy- chính bạn đã tạo ra nó, bởi không có nó thì bạn lại thấy trống rỗng.
when you look within, perhaps you feel empty.
có lẽ anh sẽ cảm thấy trống rỗng.
you will feel empty.
bạn sẽ thấy trống rỗng.
you will feel empty.
bạn sẽ thấy trống rỗng.
When you feel empty and believe that no one truly loves you, you must know that I Am there beside you,
Khi các con cảm thấy trống rỗng và nghĩ rằng không một ai yêu thương các con chân thành,
Remember that if after a confrontation the parents feel empty and exhausted but the child gets what they wanted and looks pretty happy,
Hãy nhớ rằng nếu sau một cuộc đối đầu, bố mẹ cảm thấy trống rỗng và kiệt sức, nhưng đứa trẻ có thứ chúng muốn
If you feel empty or incomplete without the other guy,
Nếu bạn cảm thấy trống rỗng hoặc hụt hẫng khi không có chàng trai kia,
Remember that if after a confrontation the parents feel empty and exhausted but the child gets what they wanted
Hãy nhớ rằng nếu sau một cuộc đối đầu, cha mẹ cảm thấy trống rỗng, kiệt sức nhưng đứa trẻ có
such as depression, and you should seek the help of a licensed mental health professional if you almost always feel empty.
tìm đến sự giúp đỡ của chuyên gia sức khỏe tâm lý nếu luôn cảm thấy trống rỗng.
creates a more interesting photo, but it can leave a void in the picture which can make it feel empty.
nó có thể để lại một khoảng trống trong cảnh có thể khiến nó cảm thấy trống rỗng.
Often times, we're too focused on what we don't have and what we want and this makes our lives feel empty no matter how much we have achieved.
Chúng ta vẫn thường quá quan tâm đến những gì chúng ta không có và những gì chúng ta muốn; chính điều này khiến ta luôn cảm thấy trống rỗng dù đạt được bao nhiêu thành quả đi nữa.
creates a more interesting photo, but it can leave a void in the picture which can make it feel empty.
nó có thể để lại một khoảng trống trong cảnh đó có thể làm cho nó cảm thấy trống rỗng.
Similarly, juice cleanses might temporarily bring your weight down or make your stomach feel empty, but that's simply because you're consuming fewer calories.
Tương tự như vậy, nước uống giảm cân có thể tạm thời giúp cân nặng của bạn giảm xuống hoặc làm cho dạ dày của bạn cảm thấy trống rỗng, nhưng đó chỉ đơn giản là vì bạn đang tiêu thụ ít calo hơn.
We have a whole lotta house to furnish in comparison to our previous home and things kind of feel empty(despite the fact that Crosby grew into a dog from his puppy size)- but that's part of it.
Chúng tôi có cả một ngôi nhà lotta để trang bị so với ngôi nhà trước đây của chúng tôi và những thứ cảm thấy trống rỗng( mặc dù thực tế là Crosby đã trở thành một con chó từ kích thước con chó con của mình)- nhưng đó là một phần của nó.
rather than celebrating their success, they may feel empty, now that the goal that drove them on has gone.
họ có thể cảm thấy trống rỗng, vì bây giờ mục tiêu đã thúc đẩy họ đã biến mất.
rather than celebrating their success, they may feel empty, now that the goal that drove them on has gone.
họ có thể cảm thấy trống rỗng vì bây giờ mục tiêu thúc đẩy họ đã biến mất.
when we find ourselves at a loss and without work, without education, without community and without family, at the end of the day we feel empty and we end up filling that emptiness with anything we can.
cuối cùng chúng ta cảm thấy trống rỗng và chung cuộc chúng ta lấp đầy sự trống rỗng đó bằng bất cứ điều gì chúng ta có thể.
when we find ourselves at a loss and without work, without education, without community and without family, at the end of the day we feel empty and we end up filling that emptiness with anything we can.
đến cuối ngày chúng ta cảm thấy trống rỗng và chúng ta đi đến chổ điền vào chỗ trống rỗng bằng bất cứ cái gì có thể.
Results: 99, Time: 0.0478

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese