TRỐNG RỖNG in English translation

empty
rỗng
trống vắng
bỏ trống
suông
không
vắng
để trống
cạn
cái
emptiness
trống rỗng
tánh không
khoảng trống
tính không
trống vắng
sự trống không
khoảng không
sự rỗng vắng
sự rỗng không
hư không
blank
trống
trắng
rỗng
hollow
rỗng
hốc
trống
vacant
trống
bỏ trống
bỏ hoang
rỗng
còn
vị trí trống
void
khoảng trống
vô hiệu
hủy
trống rỗng
khoảng không
cõi hư không
hư vô
hư không
hiệu lực
emptied
rỗng
trống vắng
bỏ trống
suông
không
vắng
để trống
cạn
cái
emptying
rỗng
trống vắng
bỏ trống
suông
không
vắng
để trống
cạn
cái
empties
rỗng
trống vắng
bỏ trống
suông
không
vắng
để trống
cạn
cái

Examples of using Trống rỗng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuyệt đẹp như trống rỗng. Tiếng hoan hô vẫn lơ lửng trong không trung.
As gorgeous as the empty. cheers still floating in the air.
Chúng trống rỗng.
Smith, nó trống rỗng, thôi nào, chúng ta hãy ra khỏi đây!
Smith, it's empty, come on, let's get outta here!
Trống Rỗng.
Were empty.
trống rỗng- nhưng có lẽ đó là loại trống rỗng của tương lai.”.
It's empty- but maybe it's the kind of empty of the future.”.
Previous articleĐịa ngục trống rỗng?
Previous articleRunning on Empty?
Để rồi khi tất cả qua đi, mọi thứ để lại là cảm giác trống rỗng.
When everything is gone, it leaves the feeling of empty behind.
Nhưng nhiều người trong chúng ta đang chạy trống rỗng.
Many of us run on empty.
Chỉ riêng công tước Euguno là nhìn Hiroaki với nét mặt trống rỗng.
Only duke Euguno looked at Hiroaki with face devoid of expression.
Cô sẽ lấp đầy trái tim trống rỗng của tôi?
You would fill the emptiness of my heart?
Và Bullpen là vô hình, và trống rỗng;
And the Bullpen was without form, and was void;
Những quảng trường của tâm trí trống rỗng.
The squares of his mind were empty.
Nơi tôi cần trống rỗng.
But somewhere we needed to be empty.
tâm trí của tôi khi đó trống rỗng.
my mind were on empty.
Ta cảm thấy xấu hổ vì cuộc sống của mình bởi nó trống rỗng.
Because of you, I'm ashamed of my life because it's empty.
Đó là những gì bạn phải khám phá- nó trống rỗng.
That is what you have to discover- that it's empty.
Bởi vì cha mẹ, con xấu hổ về cuộc đời mình vì nó trống rỗng.
Because of you I am ashamed of my life because it's empty.
Raymond luôn cảm thấy cuộc sống của chàng trống rỗng.
Alex felt the emptiness of her life.
Trường học dường như trống rỗng.
The school seems to be empty.
Cái ghế này trống rỗng.
This seat is vacant.
Results: 5289, Time: 0.0642

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English