Examples of using Rỗng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phương thức tiêu diệt rỗng là một callback khi renderable bị xóa.
Rỗng sẽ được tạo ra.
Danh sách có thể rỗng hay chứa nhiếu tham số.
Rỗng lần nữa và thế rồi có thể được làm đầy lần nữa.
Trong một số trường hợp, container rỗng được hun trùng trước khi đóng hàng.
Trái tim nàng rỗng tuênh chẳng gì lấp đầy nổi.
Mục này rỗng vì ta chưa thêm thành phần vào.
Rỗng chẳng cảm thấy gì nữa trong tôi.
Rỗng túi, nhưng tôi đã ở đây rồi.
Những cái bắng rỗng, anh nghĩ.
Mặc dù rỗng, nhưng nó có dấu vết của huyết thanh PX- 41.
Tòa nhà rỗng và thiếu một cầu thang để truy cập các tầng trên cùng.
Nó như một chỗ ngồi rỗng và được đánh dấu' đã tham gia.'.
Rất nhiều đảo rỗng, với những hang lớn.
Phần rỗng hoặc đầy của nến được gọi là thân nến.
Cô để chiếc va li Samsonite rỗng vào trong một két không khóa.
Hãy rỗng hết để tự đầy.
Một số đảo rỗng, với những hang động khổng lồ.
Nó rỗng. Atiye, lùi lại đi.
Nếu mớ này rỗng, cậu vẫn mắc nợ đấy.