Examples of using Trống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phòng trống cho ai?
Làm trống lịch đi, bởi vì tôi và anh.
Tôi có phòng trống đấy. Cô biết không,
Khu đó trống và đóng băng.
Không. Với một con chim trống thiên đường, cuộc sống nhiều khi rất mệt mỏi.
Căn hộ trống không, tối om. Được rồi.
Và chơi trống, các bạn cũng đã biết cô ấy.
Đừng quên, trong năm trống, thằng bé đã dành.
Họ đang dùng phòng trống của tôi trên lầu.
Nó trống không! Cầu hả?
Chúng tôi nhìn vào nhưng giường trống, vì thế chúng tôi đi xuống.
Có 4 phút và 52 giây trống trước khi hình ảnh trở lại.
Nó trống không! Cầu hả?
Còn ghế trống đây, Burt.
Nó trống. Vào trong đi.
Cẩn thận. Sylvester, cậu có đường trống cho chúng ta đến xa lộ chưa?
Nó trống. Vào trong đi.
Ổ cứng 2 Gb dung lượng trống, SSD cho hiệu năng tốt nhất.
Chúng tôi còn 1 biệt thự trống đây, và 4200$ cho 1 đêm.
Làm thế nào để làm trống các thư mục Outlook?