FEEL THE SAME WAY in Vietnamese translation

[fiːl ðə seim wei]
[fiːl ðə seim wei]
cảm thấy như vậy
feel that way
feel the same
feel so
cũng cảm thấy như vậy
felt the same way
felt the same
also felt so
cảm thấy cùng một cách
feel the same way
cũng thấy thế
can see that
think so too
cảm thấy giống như cách
feel the same way
cũng cảm nhận như thế
feel the same way
cũng nghĩ như vậy
think so too
thought the same
also think so
feel the same way
think the same way
cảm nhận giống như cách

Examples of using Feel the same way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gotta know if you feel the same way I do.
Em cần biết nếu anh cũng cảm thấy cách em làm.
I feel the same way when I'm around you.
Anh cũng cảm thấy vậy khi anh ở gần em.
I feel the same way.
Em cũng thấy thế đấy.
Your wife feel the same way?
Vợ anh cũng thấy như thế?
I'm sure you feel the same way about those things.
Mình chắc chắn là cậu cũng cảm thấy giống như vậy về những chuyện này.".
Eventually we will feel the same way about our emotion-aware devices.
Và hẳn là ta cũng sẽ cảm nhận như vậy về các thiết bị nhận diện cảm xúc.
People living around us feel the same way!
Và người sống gần mình, cũng có cảm giác giống vậy!
People feel the same way about an Apple product.'".
Mọi người có cùng cảm giác như vậy đối với các sản phẩm Apple.".
Those who don't may feel the same way.
Những người không có thể cảm thấy theo cùng một cách.
We feel the same way.
Bọn tôi đều thấy thế.
Yeah, I… I-I feel the same way.
Ừ, tôi cũng cảm thấy thế.
I feel the same way.
Em cũng cảm thấy vậy.
You need to show him you feel the same way.
Cô cần phải cho anh ta thấy cô cũng cảm giác như vậy Bằng cách nào đây?
Feel the same way… If you What if I feel the same way?
Cũng thấy vậy… Nếu nàng Cũng thấy vậy thì sao?
I feel the same way. Yeah.
Tôi cũng thấy vậy. Ừ.
A lot of folks around here feel the same way.
Nhiều người quanh đây cũng cảm thấy như thế.
I feel the same way.
Em cũng cảm thấy thế.
I feel the same way, Stanley.
Em cũng cảm thấy thế, Stanley.
Exactly. And all these people feel the same way.
Và tất cả bọn họ đều cảm thấy như vậy. Chính xác.
I feel the same way about Dylan.
Tôi cũng cảm thấy vậy về Dylan.
Results: 170, Time: 0.0827

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese