FLOCKING in Vietnamese translation

['flɒkiŋ]
['flɒkiŋ]
đổ xô
flock
rush

Examples of using Flocking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
PS with flocking and so on.
PS với đổ và vân vân.
In no other country do the upper ranks of government mark the national holiday by flocking overseas.
Không một đất nước nào khác mà hàng ngũ lãnh đạo cấp cao trong chính phủ lại kỷ niệm một ngày lễ quốc gia bằng cách đổ xô ra nước ngoài.
such as ribbon, foam, plastic tray, flocking insert usually used in the box packaging.
khay nhựa, đổ chèn thường được sử dụng trong bao bì hộp.
told the media that the Chinese had begun flocking to the town about three years ago
người Trung Quốc bắt đầu đổ xô đến Sihanoukville khoảng ba năm trước,
Latin America, and they were the first to start flocking to the state in late 1848.
họ là những người đầu tiên đổ xô đến bang California vào cuối năm 1848.
surface fresh water alone, and Chicagoans enjoy flocking to the beaches of Lake Michigan.
ở Chicago thưởng thức đổ xô đến các bãi biển của hồ Michigan.
fiber laser cutting machine, there will be Dozens of suppliers are flocking to each other, and there are a lot of machines with prices ranging from 200,000 to millions.
sẽ có hàng chục nhà cung cấp đang đổ xô vào nhau, và có rất nhiều máy có giá dao động từ 200.000 đến hàng triệu.
cost(which hasn't been revealed) or the dizzying aspects of the artwork, but tourists are flocking in to see this medieval fortress rocking it in the 21st century.
khách du lịch đang đổ xô vào để xem pháo đài thời trung cổ này làm rung chuyển nó trong thế kỷ 21.
Middle Eastern tourists flocking to the U.K. as their purchasing value has increased," said Edouard Meylan,
Trung Đông đổ tới Anh bởi sức mua của họ đã tăng lên”, ông Edouard Meylan-
more or flocking with carcasses arms,
nhiều hơn hoặc đổ với xác của vũ khí,
companies are flocking to provide research tools and develop therapeutics using the technology.
các công ty đang đổ xô vào cung cấp các công cụ nghiên cứu và phát triển các phương pháp điều trị bằng công nghệ này.
It was not to be long before Parisians were flocking to the George Cinq, not to rest their weary heads
Chẳng bao lâu, những người dân thành Paris tràn đến tiệm George Đệ Ngũ, không phải để
Chinese began flocking there about three years ago, thanks to relaxed
Người Trung Quốc bắt đầu đổ đến đây từ 3 năm trước,
Bernie Sanders supporters are flocking to Jill Stein, the presumptive Green Party presidential candidate,
Những người ủng hộ Bernie Sanders đang đổ xô đến Jill Stein, ứng cử viên
Chinese began flocking there about three years ago, thanks to relaxed
Người Trung Quốc bắt đầu đổ xô đến đây khoảng ba năm trước,
But they see today's bureaucrats as flocking to serve the Party because it is in power and not because they inherited a spirit of revolutionary sacrifice from their forebears.
Nhưng họ thấy các quan chức hiện nay đổ vào phục vụ Đảng là vì đảng đang nắm quyền lực chứ không phải vì họ được thừa hưởng tinh thần hy sinh cách mạng từ cha ông.
Vacationers and wilderness enthusiasts have been flocking to West Canada in recent years to explore the Canadian Rockies and, just looking at the photos, it's easy to see….
Du khách và những người đam mê hoang dã đã được đổ vào Tây Canada trong những năm gần đây để khám phá những điểm đến tuyệt nhất ở Canada, chỉ cần… see more.
Executives and experienced traders from the finance sector are flocking to the rapidly growing cryptocurrency sector, often with a pay cut, to be a part of the new asset class and the industry surrounding it.
Nhân viên điều hành và các trader có kinh nghiệm từ lĩnh vực tài chính thường là bị cắt giảm lương đang đổ xô vào lĩnh vực tiền mã hóa đang phát triển nhanh chóng là một phần của lớp tài sản mới và ngành công nghiệp xung quanh nó.
We don't want people flocking here thinking they get to live off the town hall's revenues,
Chúng tôi không muốn mọi người đổ xô đến đây và nghĩ rằng họ có thể sống dựa vào tiền của thị trấn,
It is an understandable fear that among the many refugees flocking to Europe from Syria are some experienced fighters who mean to do harm when the opportunity arises.
Hoàn toàn dễ hiểu khi nhiều người lo sợ rằng trong số hàng loạt người tị nạn tràn vào châu Âu từ Syria còn có những chiến binh thiện chiến có ý định gây chuyện ngay khi có cơ hội.
Results: 280, Time: 0.0372

Top dictionary queries

English - Vietnamese