FOR A WAR in Vietnamese translation

[fɔːr ə wɔːr]
[fɔːr ə wɔːr]
cho cuộc chiến
for the war
for the fight
for battle
to the struggle
conflict
for combat
cho chiến tranh
for war
for warfare
for combat
for battle

Examples of using For a war in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
General Carleton ordered Colonel Kit Carson to march his troops from the Mescalero country to Fort Wingate and prepare for a war against the Navajos.
Carleton ra lệnh cho Kit Carson đưa binh lính từ xứ sở Mescalero đến Đồn Wingate và chuẩn bị cuộc chiến chống người Navaho.
Sources said Kim ordered the military to complete preparations for a war by 2013, but the deadline was extended one year.
Nguồn tin cho biết lãnh đạo Kim đã hạ lệnh cho quân đội hoàn thành khâu chuẩn bị để chiến đấu vào năm 2013 nhưng sau đó gia hạn thêm 1 năm.
confrontation between Iran and America since there is no reason for a war.
Mỹ vì không có lý do để chiến tranh.
Did Hamas not know they were heading for a war they could not win?
Nhưng người Nhật khi ấy không biết rằng họ châm ngòi cho cuộc chiến tranh mà họ không thể thắng?
Despite originally expecting it would take up to two centuries to prepare the land for a War, through unknown methods, they were able
Mặc dù theo ước tính ban đầu thì cần đến hai thế kỷ để thiết lập một vùng đất thích hợp cho cuộc chiến, nhưng bằng phương pháp nào đó,
North Korea said it was under the impression that Australia is“preparing for a war on the Korean Peninsula,” and advised it to
Triều Tiên cho rằng họ có cảm giác Australia“ đang chuẩn bị cho cuộc chiến trên Bán đảo Triều Tiên”,
They are not ready for a war,'specially when Israel is within our range," Iranian Parliament's Vice-Speaker Ali Motahhari said on Sunday,
Họ chưa sẵn sàng cho chiến tranh, nhất là khi Israel đang nằm trong tầm tấn công của chúng ta", Phó Chủ tịch
After the election of 1860, he was able to rally a majority for a war to save the union in the course of which, with much bloodshed, slavery was abolished.
Sau cuộc bầu cử năm 1860, Lincoln đã có thể tập hợp một số lượng đông đảo cho cuộc chiến để cứu đất nước, qua một quá trình dù đẫm máu nhưng thủ tiêu được chế độ nô lệ.
especially to prepare for a war of aggression, shall be unconstitutional.
để chuẩn bị cho chiến tranh xâm lược”.
when the Germans were preparing for a war against Greece, Hitler had repeatedly said to his closest associates that he deeply regretted this campaign.[148].
khi quân Đức chuẩn bị cho cuộc chiến chống lại Hy Lạp, Hitler đã nhắc đi nhắc lại nhiều lần với những người thân cận nhất rằng mà ông rất lấy làm tiếc về chiến dịch này.[ 154].
especially to prepare for a war of aggression, shall be unconstitutional.”.
đặc biệt là để chuẩn bị cho chiến tranh xâm lược”.
no Adolf Hitler or Nazi Party to blame for a war that had killed at least 2.7 million Japanese servicemen and civilians
đảng Quốc xã để đổ lỗi cho cuộc chiến đã cướp đi sinh mạng của ít nhất 2,7 triệu quân nhân Nhật
Germany thus began its own military buildup(particularly of the naval variety) in hopes of maximizing its power for a war German leaders increasingly saw is inevitable.
Do đó Đức cũng bắt đầu tăng cường quân sự( đặc biệt là đa dạng hóa lực lượng hải quân) với hi vọng nâng tối đa sức mạnh để chuẩn bị cho cuộc chiến mà các nhà lãnh đạo Đức ngày càng nhận ra là không thể tránh được.
on Pacific Islands such as Tinian and Saipan in preparation for a war with China.
Saipan được tân trang lại để chuẩn bị cho cuộc chiến với Trung Quốc.
support from Arab and Muslim countries for a war against Iraq.
Hồi giáo cho cuộc chiến chống Iraq của mình.
Perhaps most troubling, by 1967 the American military command faced a home front increasingly questioning the sacrifices for a war that seemed to produce so few tangible results.
Nhưng điều phiền toái nhất có lẽ là đến năm 1967, các chỉ huy quân sự Mỹ phải đối mặt các chất vấn từ quê nhà về việc những hi sinh cho cuộc chiến chỉ mang lại những kết quả mơ hồ.
The U.S., he writes,‘is preparing for a war with China, a momentous decision that so far has failed to receive a thorough review from elected officials,
Giáo sư Etzioni viết:" Mỹ đang chuẩn bị chiến tranh với Trung Quốc, một quyết định quan trọng
The Forever War(1974) is a military science fiction novel by Joe Haldeman that follows the United Nations Exploratory Force being assembled for a war against an alien race known as Taurans.
The Forever War( 1974) là tiểu thuyết Sci Fi quân sự của Joe Haldeman viết về Lực lượng Thám hiểm Liên Hợp Quốc được thành lập để chiến đấu chống một loài ngoài hành tinh gọi là Tauran.
We will bolster up in every way our capability for self-defense to cope with the U.S. evermore reckless moves for a war and defend ourselves with our own force.
Chúng tôi sẽ củng cố năng lực phòng thủ bằng mọi cách, để đối phó với những hành động liều lĩnh hơn của Mỹ hướng tới một cuộc chiến, và tự vệ bằng sức mạnh của chính mình".
warships and missiles for a war against the DPRK and the U.S. joined them with the latest weapons,
tên lửa cho cuộc chiến chống Triều Tiên, và Mỹ tham gia
Results: 59, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese