FOR FAILING in Vietnamese translation

[fɔːr 'feiliŋ]
[fɔːr 'feiliŋ]
vì không
for not
because no
since no
for no
as no
because without
for without
because none
since neither
cause no
vì thất bại
for failure
for failing
for the defeat
vì trượt

Examples of using For failing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The committee also criticized Huawei's leadership for failing to provide details about its relationships with Chinese government agencies.".
Ủy ban cũng chỉ trích ban lãnh đạo Huawei đã không cung cấp các thông tin chi tiết về quan hệ giữa họ với các cơ quan chính quyền Trung Quốc.
The governments of several neighbouring countries criticised the Government of India for failing to stop the demolition and the subsequent communal violence.
Chính phủ một số nước láng giếng chỉ trích Chính phủ Ấn Độ không ngăn chặn được hành động phá hủy và bạo lực cộng đồng sau đó.
It is wrong to blame anyone for failing to forecast accurately in an unpredictable world.
Thật sai lầm khi đổ lỗi cho ai đó vì đã thất bại trong việc dự đoán chính xác trong một thế giới không thể đoán định.
The letter, citing press reports, singles out Kushner for failing to disclose numerous contacts with foreign officials on his security clearance questionnaire.
Bức thư viện dẫn tin tức báo chí nói ông Kushner đã không tiết lộ nhiều mối liên lạc với các giới chức nước ngoài trong bảng câu hỏi điều tra an ninh.
I have omitted the kinds of deaths that set out to punish you for failing- such as the soul-carving resurrections of Dark Souls.
Tôi đã bỏ qua những cái chết đặt ra để trừng phạt bạn vì đã thất bại- chẳng hạn như sự hồi sinh khắc linh hồn của Dark Souls.
Of the reasons for failing to meet customer expectations are related to deficiencies in systems and process.
Lý do thất bại cho việc đáp ứng kỳ vọng của khách hàng đều có liên quan đến thiếu sót của hệ thống và quá trình hơn là do nhân viên.
Penalties for failing to comply with this rule can be very severe.
Chế tài đối với việc không tuân thủ các quy định này có thể rất nghiêm khắc.
The maximum penalty for failing to obtain a licence is an unlimited fine
Hình phạt cao nhất cho việc không có giấy phép
There is less penalty in U.S. culture for failing and starting again.
Trong văn hóa Hoa Kỳ ít phải trả giá cho những thất bại và bắt đầu lại từ đầu.
And there was another $70 fine for failing to notify NHTSA about warranty claims, consumer complaints and accidents related to vehicle problems.
Và đã có một$ 70 tốt cho thất bại trong việc thông báo cho NHTSA về yêu cầu bảo hành, khiếu nại của người tiêu dùng và các tai nạn liên quan đến vấn đề xe.
Is it for failing to signal my lane change or for failing to turn down my music?
Đấy là do không ra hiệu đỗi làn đường hay do không tắt nhạc?
Microsoft was fined €561 million for failing to show the screen to Windows 7 SP1 users.
Microsoft bị phạt 561.000.000 € cho không hiển thị màn hình cho người dùng Windows 7 SP1.
It also criticised Huawei for failing to provide details about its relationship with the Chinese government.
Ủy ban cũng chỉ trích ban lãnh đạo Huawei đã không cung cấp các thông tin chi tiết về quan hệ giữa họ với các cơ quan chính quyền Trung Quốc.
Switzerland blamed U.S. authorities for failing to provide confidential testimony about Polanski's sentencing procedure in 1977-1978.
Chính phủ Thụy Sĩ cho rằng phía Mỹ đã không đưa ra được lời khai bí mật về quá trình kết án ông Roman Polanski giai đoạn từ năm 1977- 1978.
According to Fortune, she's about to receive a $123 million dollar payday, for failing at her job.
Theo Fortune, cô sắp sửa nhận được 123 triệu đô la… vì đã thất bại.
Her boyfriend Simon had already criticized her many times for failing to stop completely at stop signs.
Bạn trai của cô là Simon đã phê bình cô nhiều lần vì việc quên dừng hoàn toàn trước dấu hiệu dừng.
today criticized the Khartoum-based government and Sudanese rebels for failing to protect civilians in the region.
các phiến quân Sudan đã không bảo vệ được thường dân trong khu vực.
A few of their ideas: Sue Libya for failing to protect an oil facility during a civil war.
Một vài trong số những ý tưởng của họ đó là: Kiện Libya đã không bảo vệ được một cơ sở dầu trong một cuộc nội chiến.
This means two in three pieces of glass is discarded for failing to meet the quality standards.
Điều này đồng nghĩa với việc 2 trong 3 tấm kính/ mặt gương sẽ phải bỏ đi do không đáp ứng tiêu chuẩn về chất lượng.
The bill also introduced several other changes in the law, including liability for providers of telecom services for failing to protect children.
Nó cũng đề xuất một số thay đổi khác trong quy định của pháp luật, bao gồm cả trách nhiệm đối với các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông không bảo vệ trẻ em.
Results: 721, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese