FOR THE ATTACK in Vietnamese translation

[fɔːr ðə ə'tæk]
[fɔːr ðə ə'tæk]
về vụ tấn công
for the attack
of the assault
about the hack
cho cuộc tấn công
for the attack
for the assault
for the invasion
for the offensive
strike
for the onslaught

Examples of using For the attack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nobody has taken responsibility for the attack on the 47th Brigade
Không ai chịu trách nhiệm về cuộc tấn công vào Lữ Đoàn 47,
We selected the army's school for the attack because the government is targeting our families and females," he said.
Bọn ta chọn một trường học quân đội để tấn công vì chính phủ đã tấn công gia đình và phụ nữ của bọn ta.
The goal was for the attack to make customers of Lonestar so annoyed about the service they switched to the competitor Cellcom,” Kaye told the prosecutor.
Mục tiêu của vụ tấn công là làm khách hàng của Lonestar khó chịu tới mức họ sẽ chuyển qua Cellcom,” Kaye chia sẻ với công tố.
For the attack on Kursk, Germany had grouped 900,000 soldiers in the region,
Để tấn công vào Kursk, Đức đã huy động 900.000 lính,
The police have arrested 46 people for the attack on Rukmani and her family and are pursuing 74 more.
Cảnh sát đã bắt giữ 46 người trong vụ tấn công Rukmani và gia đình bà.
North Korea has been blamed for the attack, but has vehemently denied any involvement.
Bắc Triều Tiên đã bị đổ lỗi trong vụ tấn công, nhưng đã kịch liệt phủ nhận tham gia vào việc này.
Most computer networks have not been equipped for the attack and the virus has caused many critical systems to fail.
Nhiều mạng máy tính không được chuẩn bị trước cho tấn công này và kết quả là virus đã làm sập một vài hệ thống quan trọng.
(That is also where the terrorists responsible for the attack on Charlie Hebdo, a satirical magazine, in Paris in January were trained.).
( Đó cũng là nơi những kẻ chịu trách nhiệm cho vụ tấn công tòa soạn tạp chí biếm họa Charlie Hebdo tại Paris hồi tháng 1 được huấn luyện).
The Taliban said they selected the army's school for the attack because the Government is targeting our families and females.
Bọn ta chọn một trường học quân đội để tấn công vì chính phủ đã tấn công gia đình và phụ nữ của bọn ta.
Many computer networks were unprepared for the attack, and as a result the virus brought down several important systems.
Nhiều mạng máy tính không được chuẩn bị trước cho tấn công này và kết quả là virus đã làm sập một vài hệ thống quan trọng.
Khamkhoyev and Akhmed Yevloyev were sentenced for helping Magomed prepare for the attack while in Ingushetia and for organizing his trip to Moscow.
Khamkhoyev và Akhmed Yevloyev bị kết án vì giúp Magomed chuẩn bị vụ tấn công khi còn ở Ingushetia và sắp xếp cho y đến Moscow.
Any peace must come with an official apology Yes, but… for the attack on Kanzua.
Vâng, nhưng… vì tấn công vào Kanzua. hòa bình phải đi kèm một lời xin lỗi chính thức.
Not one group has yet claimed responsibility for the attack on the International School.
Nhưng chưa nhóm nào nhận trách nhiệm cho các cuộc tấn công vào Trường Quốc Tế.
The Taliban claim responsibility for the attack and promise further violence before and during the election.
Phe Taliban đã lên tiếng nhận trách nhiệm đối với vụ tấn công và hứa thực hiện thêm những vụ bạo động trong thời gian trước và trong ngày bầu cử.
The concept for the attack came from Navy Captain Francis S. Low, Assistant Chief of Staff for antisubmarine warfare.
Ý tưởng thực hiện cuộc không kích đến từ Đại tá Hải quân Francis Low, Trợ lý Tham mưu trưởng về Chiến tranh Chống tàu ngầm.
Asked about the motive for the attack, Sheriff Joseph Lombardo said:“I can't get into the mind of a psychopath at this point.”.
Khi được hỏi về động cơ tấn công, cảnh sát trưởng Joseph Lombardo nói:” Tôi không có thể biết được tâm trí của một người bệnh tâm thần vào thời điểm này“.
SCPD Captain Quentin Lance was present for the attack, and had this to say on the incident--.
SCPD Đại Úy Quentin Lance đã có mặt tại cuộc tấn công, và có lời muốn nói về vụ việc này.
For the attack on Kursk, the German leadership concentrated a very large group of 50 divisions.
Đối với cuộc tấn công vào Kursk, giới lãnh đạo Đức tập trung một nhóm rất lớn gồm 50 sư đoàn.
Mexico: The Ministry of Foreign Affairs expressed strong condemnation for the attack and Mexico's solidarity with the authorities of the country.[26].
México: Bộ Ngoại giao bày tỏ sự lên án mạnh mẽ cho các cuộc tấn công và sự đoàn kết của Mexico với chính quyền của đất nước.[ 15].
No one has yet claimed responsibility for the attack in Kano, the largest city in northern Nigeria.
Chưa có ai nhận trách nhiệm về cuộc tấn công tại Kano, thành phố lớn nhất tại miền bắc Nigeria.
Results: 426, Time: 0.0449

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese