FOREIGN SHIPS in Vietnamese translation

['fɒrən ʃips]
['fɒrən ʃips]
các tàu nước ngoài
foreign ships
foreign vessels
alien ships
foreign boats
các thuyền nước ngoài
foreign ships
thuyền ngoại quốc
các tàu ngoại

Examples of using Foreign ships in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Foreign ships from every place come there,
Các tàu ngoại quốc từ mọi nới đến đó[ Kalikut]
Indonesia said it will continue to take“decisive” action against foreign ships operating illegally in waters under its jurisdiction after Beijing criticized its navy for shooting at Chinese fishing vessels.
Indonesia sẽ tiếp tục hành động" quyết đoán" trước các tàu nước ngoài hoạt động trái phép ở vùng biển thuộc quyền tài phán, sau khi Trung Quốc chỉ trích hải quân nước này bắn tàu cá.
These acts include threatening and damaging foreign ships, declaring a fishing ban for part of the year in half of the South China Sea and arresting foreign fisherman who do not comply.
Những hành động này gồm có đe dọa và phá hoại các tàu nước ngoài, áp đặt lệnh cấm đánh bắt cá trong một khoảng thời gian trong năm trên một nửa Biển Đông và bắt giữ các ngư dân nước ngoài không tuân thủ lệnh cấm này.
We will not hesitate to take decisive action against foreign ships, whatever their flag and nationality, when they commit violations in Indonesian territory,” Indonesian navy
Chúng tôi sẽ không ngần ngại hành động quyết liệt chống lại các tàu nước ngoài, bất kể tàu đó mang cờ
Foreign ships, including warships still exercised the right to navigate in the waters inside the“cow-tongue line” from the time it appeared in the maps published in 1948 by the Republic of China.
Các tàu nước ngoài, bao gồm cả tàu chiến vẫn thực hiện quyền đi lại trên vùng nước nằm trong“ đường chín đoạn” từ khi nó xuất hiện trên bản đồ do Cộng hòa Trung Hoa xuất bản năm 1948.
Moscow announced in March that foreign ships must submit a request 45 days in advance,
Trong tháng này, Moskva tuyên bố các tàu nước ngoài đi qua cần phải báo trước 45 ngày,
Cambodia, once the most popular flag of convenience for North Korea, ended its registry scheme for all foreign ships in August, although it did not single out North Korea.
Campuchia, một trong những nước tạo nhiều điều kiện nhất cho Bắc Triều Tiên trong việc sử dụng cờ của mình, đã kết thúc chương trình đăng ký sử dụng cờ nước này cho tất cả các tàu nước ngoài trong tháng Tám, mặc dù không chỉ duy nhất Bắc Triều Tiên bị loại ra.
China prefers to use non-military or paramilitary ships(like those of the CMS) to harass foreign ships it wants out of the EEZ or disputed warfare.
Trung Quốc muốn sử dụng các tàu phi quân sự hoặc bán quân sự( giống như tàu của CMS) để quấy rối các tàu nước ngoài nhằm đuổi họ ra khỏi vùng đặc quyền kinh tế hay các khu vực có tranh chấp.
Guard in maritime emergencies, including encounters with foreign ships.
trong đó có chuyện chạm trán với các tàu nước ngoài.
manning or equipment of foreign ships unless they are giving effect to generally accepted international rules or standards.
đối với trang bị của tàu thuyền nước ngoài, nếu chúng không có ảnh hưởng gì đến các quy tắc hay quy phạm quốc tế được chấp nhận chung.
Foreign ships exercising the right of innocent passage through the territorial sea shall comply with all such laws and regulations and all generally accepted
Tàu nước ngoài thực hiện quyền đi qua vô hại qua lãnh hải phải tuân thủ tất cả các luật
Many foreign ships visit our portsforeign correspondents forum in Manila.">
Nhiều tàu nước ngoài đến thăm các cảng của chúng tôi
Pirates currently hold more than a dozen foreign ships, most moored along the Horn of Africa nation's long coast, with about 230 foreign sailors from Russia to the Philippines.
Hiện, hải tặc Somali đang bắt giữ khoảng hơn chục tàu thuyền nước ngoài, hầu hết bỏ neo dọc Sừng châu Phi, khu vực luôn tập nập với khoảng 230 thủy thủ trên các chuyến tàu đi từ Nga tới Phillipine.
Also under the new rules, after docking in Cuba, some foreign ships carrying certain cargo will be permitted to travel directly to U.S. ports to load or unload freight.
Cũng theo quy định mới, sau khi cập bến ở Cuba, một số tàu nước ngoài vận chuyển hàng hóa nhất định sẽ được phép đi trực tiếp đến các cảng của Mỹ để bốc dỡ hàng hóa.
Foreign ships and aircraft may pass through an EEZ, but all resource development such as mining, fishing, and drilling is controlled
Tàu nước ngoài và máy bay có thể đi qua một vùng đặc quyền kinh tế,
Yet Article 24 of UNCLOS expressly states that a coastal State may not“impose requirements on foreign ships which have the practical effect of denying or impairing the right of innocent passage.”.
Tuy nhiên, Điều 24 của UNCLOS nêu rõ rằng nước ven biển không được" áp đặt các đòi hỏi đối với các tàu nước ngoài mà tác dụng thực tế là phủ nhận hoặc làm suy yếu quyền đi qua vô hại.".
The telegraph also claims the maritime surveillance forces logged the transit of 1,303 foreign ships and 214 planes in 2010,
Tờ báo cũng cho hay, CMS đã ghi nhận hoạt động quá cảnh của 1.303 tàu nước ngoài và 214 máy bay trong năm 2010,
manning or equipment of foreign ships unless they are giving effect to generally accepted international rules or standards.
trang thiết bị của tàu thuyền nước ngoài, trừ các trường hợp phù hợp với các quy tắc và tiêu chuẩn được chấp nhận rộng rãi.
convenience for North Korea, ended its registry scheme for all foreign ships in August, although it did not single out North Korea.
kết thúc chương trình đăng ký đối với tất cả các tàu nước ngoài trong tháng 8, dù không chỉ đích danh Triều Tiên.
Guard in maritime emergencies, including encounters with foreign ships.
kể cả đụng độ với tàu nước ngoài.
Results: 75, Time: 0.0443

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese