FOSS in Vietnamese translation

Examples of using Foss in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
On the other side of this is FOSS.
Bên phía bên này là cọ.
In 1992, Singapore took the initiative to establish the Forum of Small States(FOSS).
Năm 1992, Singapore đã giúp thành lập Diễn đàn các quốc gia nhỏ( Foss).
Annual code quality report shows FOSS is more secure at all project size levels.
Báo cáo chất lượng mã thường niên chỉ ra PMTDNM là an ninh hơn ở tất cả các mức kích cỡ dự án.
FOSS usage in the country is growing rapidly, with Linux growth alone expected
Tỷ lệ ứng dụng phần mềm nguồn mở tại quốc gia này đang tăng nhanh chóng,
Free or open source software(FOSS) licensing seemed like a good way to achieve this.
Việc cấp phép phần mềm tự do nguồn mở( PMTDNM) dường như giống cách thức tốt để đạt được điều này.
The other day I was trying to upload an image on It's FOSS.
Hôm trước tôi đã cố gắng để tải lên một hình ảnh trên Đó là phần mềm nguồn mở.
The thing that makes them distinct from the most common apps situated on the official Play Store is that they are FOSS(Free and Open Source Software) apps.
Điều làm cho nó khác biệt với các ứng dụng phổ biến trên Play Store chính là ứng dụng của nó thường là FOSS( Free and Open Source Software).
A GitHub study in 2015 on their statistical data found that the MIT license was the most prominent FOSS license on that platform.
Một nghiên cứu trên GitHub năm 2015 về dữ liệu thống kê của họ cho thấy rằng giấy phép MIT là giấy phép FOSS nổi bật nhất trên nền tảng đó.
I was involved in other FOSS companies as well, especially in the field of content management systems.
Tôi từng có liên quan trong các công ty FOSSkhác nữa, đặc biệt trong lĩnh vực các hệ thống quảntrị nội dung.
With FOSS, on the other hand, users are in control to make their own decisions and to do what they want with the software.
Nói cách khác, với các phần mềm mã nguồn mở, người sử dụng có thể kiểm soát được việc tự ra quyết định và những điều họ muốn làm với phần mềm của mình.
Do marketing: attend FOSS events as part of an official Foundation Team.
Làm marketing: tham gia các sự kiện của PMTDNM như một phần của một Đội chính thức của Quỹ.
certainly to those of us who follow FOSS.
đi theo phần mềm tự do nguồn mở.
But now, this term means not only FOSS Ecosystem, but the one of many other open domains, like open access, open education, open data and/or open science.
Ngày nay, khái niệm này không chỉ ngụ ý hệ sinh thái của FOSS, mà còn là hệ sinh thái của các lĩnh vực mở khác, như truy cập mở, giáo dục mở, dữ liệu mở hay khoa học mở.
Ecosystem with players engaging in all FOSS activities at an International level.
với những người chơi tham gia vào tất cả các hoạt động của FOSS ở cấp độ quốc tế.
We find more or less the same in FOSS Force, which writes:“We find it very heartening that some firms are now fighting back rather than rolling over when the patent trolls come knocking.
Chúng tôi thấy ít nhiều y hệt trong FOSS Force, nó viết:“ Chúng tôi thấy nó rất nóng rằng một số hãng bây giờ đang đánh lại hơn là lăn qua khi các quỷ lùn bằng sáng chế tới gõ.
Users of FOSS benefit from the Four Essential Freedoms to making unrestricted use, study, copy, modify, and redistribute such software with or without modification.
Người dùng FOSS được hưởng lợi từ Bốn quyền tự do thiết yếu để sử dụng không hạn chế và nghiên cứu, sao chép, sửa đổi và phân phối lại phần mềm đó có hoặc không có sửa đổi.
In last six years, It's FOSS has won several awards, judged to be
Trong sáu năm qua, FOSS đã giành được nhiều giải thưởng,
FOSS(free and open-source software) allows the user to inspect the source code
FOSS( Phần mềm tự do nguồn mở)
Users of FOSS benefit from the Four Essential Freedoms to make unrestricted use of, and to study, copy, modify, and redistribute such software with or without modification.
Người dùng FOSS được hưởng lợi từ Bốn quyền tự do thiết yếu để sử dụng không hạn chế và nghiên cứu, sao chép, sửa đổi và phân phối lại phần mềm đó có hoặc không có sửa đổi.
OpenShot is a FOSS video editor for Linux that can help you create“the film you have always dreamed of”(in the words of its developers)
OpenShot là một trình soạn thảo video FOSS cho Linux có thể giúp bạn tạo" bộ phim
Results: 125, Time: 0.0634

Top dictionary queries

English - Vietnamese