GALAXY CLUSTER in Vietnamese translation

['gæləksi 'klʌstər]
['gæləksi 'klʌstər]
cụm thiên hà
galaxy cluster
đám thiên hà
galaxy cluster
nhóm thiên hà
group of galaxies
galaxy cluster
team galactic

Examples of using Galaxy cluster in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
New data from the Chandra X-ray Observatory confirm the galaxy cluster mass and show that about 90 percent of the mass of the cluster is in the form of dark matter, a mysterious substance detected so far only through its gravitational pull on normal matter composed of atoms.
Dữ liệu mới từ Đài Quan sát Tia X Chandra xác nhận khối lượng của cụm thiên hà, và cho biết khoảng 90 phần trăm khối lượng của cụm thiên hà là từ vật chất tối, một bí ẩn được phát hiện từ lâu nhưng cho tới nay ta chỉ biết nó qua lực hấp dẫn của nó đối với những vật chất thông thường, bao gồm những nguyên tử.
To explain this, astronomer Fritz Zwicky first introduced the concept of dark matter in 1933, when his measurements of galaxies moving within a galaxy cluster showed they must have at least ten times more invisible matter than what is visible.
Để giải thích điều này, nhà thiên văn học Fritz Zwicky đã lần đầu tiên giới thiệu khái niệm vật chất tối năm 1933, khi các đo đạc của ông về các thiên hà chuyển động bên trong các cụm thiên hà cho thấy chúng phải có nhiều hơn ít nhất mười lần vật chất vô hình so với những gì hiện diện.
New data from the Chandra X-ray Observatory confirm the galaxy cluster mass and show that about 90% of the mass of the cluster is in the form of dark matter, the mysterious substance that has so far been detected only through its gravitational pull on normal matter composed of atoms.
Dữ liệu mới từ Đài Quan sát Tia X Chandra xác nhận khối lượng của cụm thiên hà, và cho biết khoảng 90 phần trăm khối lượng của cụm thiên hà là từ vật chất tối, một bí ẩn được phát hiện từ lâu nhưng cho tới nay ta chỉ biết nó qua lực hấp dẫn của nó đối với những vật chất thông thường, bao gồm những nguyên tử.
Galaxies, clusters of galaxies, evolve and change.
Các thiên hà, các cụm thiên hà, tiến hóa và biến đổi.
So these galaxy clusters-- we take a snapshot now, we take a snapshot in a decade, it will look identical.
Những cụm thiên hà này-- chúng ta chụp hình nó bây giờ, và chụp hình nó trong một thập kỷ, chúng vẫn giống hệt nhau.
Galaxy clusters are collections of galaxies that orbit one another and are the most massive objects in the universe.
Nhóm thiên hà là các bộ sưu tập thiên hà di chuyển theo quỹ đạo của nhau và là những vật thể khổng lồ nhất trong vũ trụ.
The BUFFALO survey will observe six massive galaxy clusters and their surroundings.
Cuộc khảo sát BUFFALO sẽ quan sát sáu cụm thiên hà khổng lồ và môi trường xung quanh chúng.
This means that either not all galaxy clusters produce sound, or that sometimes the music almost completely stops!
Điều đó có nghĩa là không phải cụm thiên hà nào cũng tạo ra âm thanh, hay nói cách khác là thỉnh thoảng nhạc lại bị tắt!
This means that either not all galaxy clusters produce sound, or that sometimes the music stops!
Điều đó có nghĩa là không phải cụm thiên hà nào cũng tạo ra âm thanh, hay nói cách khác là thỉnh thoảng nhạc lại bị tắt!
In 2008 scientists reported the discovery of hundreds of galaxy clusters streaming in the same direction at more than 2.2 million miles(3.6 million kilometers) an hour.
Trong năm 2008, các nhà khoa học đã ghi nhận phát hiện của hàng trăm cụm thiên hà chuyển động cùng một hướng với vận tốc trên 3,6 triệu km/ giờ.
Since galaxy clusters are representative slices of the universe, scaled-down versions.
Bởi vì cụm Thiên Hà là một lát cắt đại diện, phiên bản thu nhỏ của vũ trụ.
I mean, I began by talking about how galaxy clusters are useful,
Tôi bắt đầu bằng cách nói về cụm Thiên Hà hữu ích
As part of the BUFFALO survey, the Hubble telescope is observing six massive galaxy clusters and their surroundings.
Sử dụng Kính viễn vọng Hubble, một cuộc khảo sát BUFFALO sẽ được tiến hành để quan sát sáu cụm thiên hà khổng lồ và môi trường xung quanh chúng.
Since their first discovery in 1970, relics have been discovered in over 70 galaxy clusters so far.
Kể từ lần khám phá đầu tiên vào năm 1970 cho đến nay, tàn tích đã được phát hiện trong hơn 70 cụm thiên hà.
Astronomers think that the Rose of Galaxies is the result of four galaxy clusters colliding.
Các nhà thiên văn nghĩ rằng quần tụ thiên hà Hoa Hồng là kết quả của bốn cụm thiên hà va chạm với nhau.
As part of the BUFFALO survey, the Hubble telescope will observe six massive galaxy clusters and their surroundings.
Sử dụng Kính viễn vọng Hubble, một cuộc khảo sát BUFFALO sẽ được tiến hành để quan sát sáu cụm thiên hà khổng lồ và môi trường xung quanh chúng.
It was easier for galaxy clusters to grow, especially in areas that were already more than their surroundings.
Đó là lúc thuận lợi hơn cho các đám thiên hà phát triển, đặc biệt trong những vùng đậm đặc hơn những vùng xung quanh của chúng.
It was easier for galaxy clusters to grow, especially in areas that already were denser than their surroundings.
Đó là lúc thuận lợi hơn cho các đám thiên hà phát triển, đặc biệt trong những vùng đậm đặc hơn những vùng xung quanh của chúng.
Galaxy clusters like this can be used to study how dark matter and dark energy influenced
Các đám thiên hà như thế này có thể dùng để nghiên cứu cách thức vật chất tối
We can now simulate entire galaxy clusters(Credit: Volker Springel/Max Planck for Astrophysics/Science Photo Library).
Chúng ta nay đã có thể giả lập ra các cụm dải ngân hà- Bản quyền hình ảnhVOLKER SPRINGEL/ MAX PLANCK FOR ASTROPHYSICS/ SCIENC.
Results: 44, Time: 0.0467

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese