Examples of using Cụm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho đến năm 1938, ông là huấn luyện viên trưởng của Cụm Amur.
Trong bảy ngày tới”- Anh ấy nói-“ Cậu hãy bỏ cụm từ“ mình phải làm”, và thay bằng cụm từ“ mình chọn cách làm”.
Android Police cho biết bộ sạc của bên thứ ba bây giờ sẽ hiển thị cụm từ“ sạc chậm” để cho biết công suất đã giảm một nửa, từ 10W còn 5W.
Bởi vì các cụm tế bào dày đặc hơn so với các tế bào riêng lẻ, lắng xuống dưới một cách nhanh chóng hơn.
Trong lớp học này, bạn có thể học các thành ngữ hoặc cụm động từ thường không được dạy trong các lớp học thông thường như show off, drop in, etc….
Bởi vì các cụm tế bào dày đặc hơn so với các tế bào riêng lẻ, lắng xuống dưới một cách nhanh chóng hơn.
Facebook gần đây thêm cụm từ“ from Facebook” vào ứng dụng Instagram
Bạn có thể sử dụng cụm động từ này để diễn đạt những điều bạn không thật sự hiểu về ai đó hoặc điều gì đó.
Theo thời gian, những cụm vật chất tối này lớn dần
Trong khi đó, đối thủ Đảng Cộng hòa, ông Donald Trump nói Tổng thống Obama nên từ chức vì không sử dụng cụm từ“ Hồi giáo cực đoan” khi lên án cuộc tấn công.
Ví dụ, các bộ phận và cụm cho Mark 8, Mark 9,
Với bài học nhỏ về từ vựng, thành ngữ, và cụm động từ, đây là kênh hoàn hảo cho việc học từ vựng nhanh chóng.
Cụm hình thành sao đầu tiên phải ấm hơn nhiều các đám mây khí phân tử nơi hầu hết các ngôi sao ngày nay được hình thành.
Tiêu đề của bộ sưu tập, Ani* Kuri15, được viết tắt từ cụm từ“ anime” và“ sáng tạo”.
Phân cụm K- Means chỉ định các điểm dữ liệu để k số cụm( centroids cluster) bằng cách giảm thiểu khoảng cách từ các điểm dữ liệu để các trọng tâm cluster.
Máy bơm ZJ không bao gồm bất kỳ cụm ổ đỡ nào bên trong,
Chỉ cần nhớ rằng những từ khóa hoặc cụm từ nên tập trung vào chủ đề chính của trang web của bạn.
Với bài học nhỏ về từ vựng, thành ngữ, và cụm động từ, đây là kênh hoàn hảo cho việc học từ vựng nhanh chóng.
TS N: Có phải những“ cụm” này đại diện cho những nhóm khác nhau của những khối năng lượng linh hồn, cách nhau bởi những khoảng không gian?
Họ nói rằng, thay vì( biểu thị) vấn đề của chính phủ hoặc vấn đề chung, từ GI xuất hiện từ cụm từ" galvanized iron"-" sắt mạ kẽm".