CỤM in English translation

cluster
cụm
chùm
nhóm
đám
tập
term
thuật ngữ
hạn
nhiệm kỳ
cụm
điều khoản
phrase
cụm từ
câu
từ ngữ
ngữ
nói
assembly
lắp ráp
hội
hội đồng
cụm
họp
expression
biểu hiện
biểu thức
biểu cảm
ngôn luận
thể hiện
biểu đạt
cụm
biểu lộ
diễn đạt
vẻ
phrasal
cụm
word
lời
chữ
từ ngữ
câu
nói
cụm từ
phrases
cụm từ
câu
từ ngữ
ngữ
nói
words
lời
chữ
từ ngữ
câu
nói
cụm từ
clumps
tụ lại
bụi
cụm
gom lại
lùm
kết khối lại
vón cục
co cụm lại
kết dính
clusters
cụm
chùm
nhóm
đám
tập
terms
thuật ngữ
hạn
nhiệm kỳ
cụm
điều khoản
assemblies
lắp ráp
hội
hội đồng
cụm
họp
clustering
cụm
chùm
nhóm
đám
tập
expressions
biểu hiện
biểu thức
biểu cảm
ngôn luận
thể hiện
biểu đạt
cụm
biểu lộ
diễn đạt
vẻ
clustered
cụm
chùm
nhóm
đám
tập
clump
tụ lại
bụi
cụm
gom lại
lùm
kết khối lại
vón cục
co cụm lại
kết dính

Examples of using Cụm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cho đến năm 1938, ông là huấn luyện viên trưởng của Cụm Amur.
Until 1938, he was the chief instructor of the Amur group.
Trong bảy ngày tới”- Anh ấy nói-“ Cậu hãy bỏ cụm từ“ mình phải làm”, và thay bằng cụm từ“ mình chọn cách làm”.
For the next seven days,” he said,“eliminate the words‘I have to' from your vocabulary and substitute the words‘I choose to.'.
Android Police cho biết bộ sạc của bên thứ ba bây giờ sẽ hiển thị cụm từ“ sạc chậm” để cho biết công suất đã giảm một nửa, từ 10W còn 5W.
Android Police says third-party chargers should now display the words“charging slowly” to indicate the halved wattage rate, from 10W to 5W.
Bởi vì các cụm tế bào dày đặc hơn so với các tế bào riêng lẻ, lắng xuống dưới một cách nhanh chóng hơn.
Because these clumps of cells are higher in density compared to individual cells so they settle down to the bottom more rapidly.
Trong lớp học này, bạn có thể học các thành ngữ hoặc cụm động từ thường không được dạy trong các lớp học thông thường như show off, drop in, etc….
In this class, you can learn idioms or phrasal verbs which aren't taught in regular classes(show off, drop in, etc…).
Bởi vì các cụm tế bào dày đặc hơn so với các tế bào riêng lẻ, lắng xuống dưới một cách nhanh chóng hơn.
Because these clumps of cells are denser than individual cells, they settle to the bottom more quickly.
Facebook gần đây thêm cụm từ“ from Facebook” vào ứng dụng Instagram
Facebook recently added the words“from Facebook” to the Instagram app and now refers to
Bạn có thể sử dụng cụm động từ này để diễn đạt những điều bạn không thật sự hiểu về ai đó hoặc điều gì đó.
We can use this phrasal verb to express that we don't properly understand someone or something.
Theo thời gian, những cụm vật chất tối này lớn dần
Over time these dark matter clumps grow and attract normal matter,
Trong khi đó, đối thủ Đảng Cộng hòa, ông Donald Trump nói Tổng thống Obama nên từ chức vì không sử dụng cụm từ“ Hồi giáo cực đoan” khi lên án cuộc tấn công.
Meanwhile her Republican rival, Donald Trump, said Mr Obama should step down for refusing to use the words"radical Islam" when condemning the attack.
Ví dụ, các bộ phận và cụm cho Mark 8, Mark 9,
For example, parts and assemblies for Mark 8,
Với bài học nhỏ về từ vựng, thành ngữ, và cụm động từ, đây là kênh hoàn hảo cho việc học từ vựng nhanh chóng.
With mini-lessons on vocabulary, idioms, and phrasal verbs, this channel is perfect for quick, one-stop vocabulary learning.
Cụm hình thành sao đầu tiên phải ấm hơn nhiều các đám mây khí phân tử nơi hầu hết các ngôi sao ngày nay được hình thành.
The first star-forming clumps were much warmer than the molecular gas clouds in which most stars currently form.
Tiêu đề của bộ sưu tập, Ani* Kuri15, được viết tắt từ cụm từ“ anime” và“ sáng tạo”.
The title of the collection, Ani*Kuri15, is abbreviated from the words"anime" and"creators".
Phân cụm K- Means chỉ định các điểm dữ liệu để k số cụm( centroids cluster) bằng cách giảm thiểu khoảng cách từ các điểm dữ liệu để các trọng tâm cluster.
K-Means clustering assigns data points to k number of clusters(cluster centroids) by minimizing the distance from the data points to the cluster centroids.
Máy bơm ZJ không bao gồm bất kỳ cụm ổ đỡ nào bên trong,
ZJ pumps don't include any bearing assemblies inside, and the bearings are installed in its base directly,
Chỉ cần nhớ rằng những từ khóa hoặc cụm từ nên tập trung vào chủ đề chính của trang web của bạn.
Simply bear in mind that these expressions or key words ought to concentrate on the primary motif of your web site.
Với bài học nhỏ về từ vựng, thành ngữ, và cụm động từ, đây là kênh hoàn hảo cho việc học từ vựng nhanh chóng.
With mini-lessons on vocabulary, idioms, and phrasal verbs, this channel is perfect for learning vocabulary quickly.
TS N: Có phải những“ cụm” này đại diện cho những nhóm khác nhau của những khối năng lượng linh hồn, cách nhau bởi những khoảng không gian?
Dr. N: Do these clumps represent various groups of soul energy masses with space between them?
Họ nói rằng, thay vì( biểu thị) vấn đề của chính phủ hoặc vấn đề chung, từ GI xuất hiện từ cụm từ" galvanized iron"-" sắt mạ kẽm".
They say that instead of“government issue” or“general issue,”“GI” came from the words“galvanized iron.”.
Results: 5682, Time: 0.0422

Top dictionary queries

Vietnamese - English