Examples of using Nghe cụm từ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mặc dù vậy, tôi thường nghe cụm từ:" Nhưng cả ngày em đã làm gì?".
Bạn đã nghe cụm từ" giảm,
Bạn sẽ luôn luôn nghe cụm từ" nội dung là vua" trong thế giới tiếp thị Internet.
Bạn đã nghe cụm từ" Nội dung là Vua" và có khuynh hướng tin vào nó.
Nếu lần đầu tiên bạn nghe cụm từ" ngâm cây giống", lần đầu tiên
Mặc dù vậy, tôi thường nghe cụm từ:" Nhưng cả ngày em đã làm gì?".
Bạn có thể đã nghe cụm từ này rất nhiều lần rồi, nhưng thế giới cosplay thật sự vẫn là nơi mà chỉ một bộ phận nhỏ người quen thuộc.
Sau đó bạn có thể nghe cụm từ‘ trước hết',‘ chuyển sang' và‘ tóm tắt' để chỉ ra phần tiếp theo của buổi nói chuyện.
Có thể quý vị đã từng nghe cụm từ" thử nghiệm lâm sàng" và tự hỏi điều đó là gì.
Nếu suy nghĩ đầu tiên của bạn khi nghe cụm từ“ kế hoạch kinh doanh” là“ rắc rối” thì không phải chỉ minh bạn nghĩ thế.
Nếu suy nghĩ đầu tiên của bạn khi nghe cụm từ“ kế hoạch kinh doanh” là“ rắc rối” thì không phải chỉ minh bạn nghĩ thế.
Yasuo suýt chút nữa đã hỏi lý do đằng sau việc đó, nhưng cậu đã kiềmchế mình lại sau khi nghe cụm từ‘ chiến binh Magitech'.
Bạn có thể nghe cụm từ" làm việc trong điện toán đám mây" và tự hỏi điều đó nghĩa là gì và cách có ảnh hưởng đến cách bạn làm việc với Excel.
Bạn sẽ nghe cụm từ này lặp đi lặp lại khi nhắc đến SEO thành công.
Tôi cảm thấy như tôi đã nghe cụm từ một nơi nào đó gần đây
Tôi nghe cụm từ“ Ông thần lựa chọn” lần đầu tiên từ Mark Dever ở DC.
Hành khách nghe cụm từ" giấy tờ vào phút cuối" sẽ nhận ra rằng họ sắp bị trì hoãn.
tôi luôn liên tục nghe cụm từ này Nghe hoài.
không có gì lạ khi nghe cụm từ" Ít hơn".
Bạn đã không nghi ngờ gì khi nghe cụm từ“ nội dung chất lượng” bị ném ra xung quanh như là một cách để blog hoặc trang web của bạn xếp hạng cao bởi Google:“ Sản xuất nội dung có chất lượng”.