GIVEN IN in Vietnamese translation

[givn in]
[givn in]
đưa ra trong
given in
made in
launched in
introduced in
offered in
taken in
laid out in
presented in
brought up in
put forth in
cho trong
for in
given in
tells in
shown in
cho in
informs in
said in
cung cấp trong
provide in
offer in
available in
supply in
deliver in
given in
accommodated in
nêu trong
set out in
set forth in
stated in
outlined in
mentioned in
indicated in
specified in
given in
listed in
described in
trao trong
awarded in
given in
vested in
handed out in
granted in
cho ở
for in
given in
for staying
shown in
for at
mang lại trong
bring in
offers in
given in
yielded in
tặng trong
give during
presented during
tiêm trong
injection in
injected in
given in
administered in

Examples of using Given in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I thought,"If you take what you're given in this world…".
Tôi nghĩ," Sao không sử dụng cái được ban tặng trên thế giới này…".
The first award was given in 2007.
Giải thưởng đầu tiên được trao vào năm 2007.
The first awards will be given in the spring.
Giải thưởng lớn sẽ được trao vào mùa xuân tới.
As of 2012, Nobal Peace prize is given in which country?
Hàng năm, giải thưởng Nobel được trao ở nước nào?
How does your concept differ from the definition given in this chapter?
Nó sẽ khác biệt ra sao đối với các định nghĩa nêu ra trong chương này?
it's given in liquid forms.
nó được đưa ra ở dạng lỏng.
The first lecture at the University was given in February, 1947.
Bài giảng đầu tiên tại Đại học được đưa ra vào tháng 2 năm 1947.
The first car patent in the U.S. was given in 1789.
Bằng sáng chế xe hơi đầu tiên ở Mỹ được đưa ra vào năm 1789.
The radioactive tracer is usually given in a vein(IV).
Chất đánh dấu phóng xạ thường được đưa vào tĩnh mạch( IV).
Treatment consistof stimulant drugs(such as amphetamines) given in the morning or evening.
Chủ yếu là dùng thuốc kích thích như Amphetamin cho vào buổi sáng hoặc tối.
This Is What You're Given In Life.
Đó là phần ngươi được nhận trong đời.
Each test case is given in one line.
Mỗi test case được cho trên 1 dòng.
If you have a newborn baby who needs milk given in a bottle, warm the milk up by placing in a cup of warm water.
Nếu bạn có một đứa trẻ sơ sinh cần sữa được cho trong một chai, hãy làm ấm sữa bằng cách đặt vào một cốc nước ấm.
To become aware whether these incentives are given in your area, look for information online, or talk to a local representative.
Để trở thành nhận thức được liệu những ưu đãi được cung cấp trong khu vực của bạn, tìm kiếm thông tin trực tuyến, hoặc liên hệ với một đại diện địa phương.
Second, the correlation structure given in(16.4.8) remains the same for all cross-sectional units;
Thứ hai, cơ cấu tương quan được cho trong( 16.4.8) vẫn
Full support will be given in the event you are unsure what to do.
Hỗ trợ đầy đủ sẽ được cung cấp trong trường hợp bạn không chắc chắn nên làm gì.
The certificate shall contain the information given in the application, together with the number and effective date of registration.”.
Chứng chỉ này sẽ bao hàm những thông tin nêu trong đơn cùng với số chứng nhận và ngày có hiệu lực của đăng ký.
Second, the correlation structure given in(16.4.8) remains the same for all cross-sectional units; that is, it is identical for all individuals.
Thứ hai, cấu trúc tương quan ñã cho trong( 16.4.8) vẫn giống nhau ñối với tất cả ñơn vị chéo; nghĩa là, nó giống nhau ñối với tất cả cá nhân.
Permissions can be given in numeric notation,
Quyền có thể được cung cấp trong ký hiệu số,
If the award is given in multiple grades,
Nếu giải thưởng được trao trong nhiều lớp,
Results: 1046, Time: 0.089

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese