If you have a newborn baby who needs milk given in a bottle, warm the milk up by placing in a cup of warm water.
Nếu bạn có một đứa trẻ sơ sinh cần sữa được cho trong một chai, hãy làm ấm sữa bằng cách đặt vào một cốc nước ấm.
To become aware whether these incentives are given in your area, look for information online, or talk to a local representative.
Để trở thành nhận thức được liệu những ưu đãi được cung cấp trong khu vực của bạn, tìm kiếm thông tin trực tuyến, hoặc liên hệ với một đại diện địa phương.
Second, the correlation structure given in(16.4.8) remains the same for all cross-sectional units;
Thứ hai, cơ cấu tương quan được cho trong( 16.4.8) vẫn
Full support will be given in the event you are unsure what to do.
Hỗ trợ đầy đủ sẽ được cung cấp trong trường hợp bạn không chắc chắn nên làm gì.
The certificate shall contain the information given in the application, together with the number and effective date of registration.”.
Chứng chỉ này sẽ bao hàm những thông tin nêu trong đơn cùng với số chứng nhận và ngày có hiệu lực của đăng ký.
Second, the correlation structure given in(16.4.8) remains the same for all cross-sectional units; that is, it is identical for all individuals.
Thứ hai, cấu trúc tương quan ñã cho trong( 16.4.8) vẫn giống nhau ñối với tất cả ñơn vị chéo; nghĩa là, nó giống nhau ñối với tất cả cá nhân.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文