GOLD FIELDS in Vietnamese translation

[gəʊld fiːldz]
[gəʊld fiːldz]
các mỏ vàng
gold mines
gold fields
goldfields
gold deposits
gold mining
gold fields
gold field
gold fields
những cánh đồng vàng
the fields of gold
lĩnh vực vàng
gold fields

Examples of using Gold fields in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mercury remains cheap and plentiful in the gold fields, where it is sold in mining supply shops or by dealers who travel from village to village.
Thủy ngân vẫn còn rẻ và dồi dào trong các mỏ vàng, nơi nó được bán trong các cửa hàng cung cấp khai thác hoặc bởi các đại lý đi từ làng này sang làng khác.
South Africa's Gold Fields, which has mining concerns in the area,
công ty Gold Fields của Nam Phi, có mối quan
At the tender age of 23, he was promoted to mine manager and worked in various gold fields until taking a well-earned less physical job as an independent mining consultant.
Ở tuổi 23, ông được thăng chức làm quản lý mỏ và làm việc trong các mỏ vàng khác nhau đến khi trở thành một nhà cố vấn khai thác độc lập.
Barrick and Gold Fields leading the way
Barrick và Gold Fields dẫn đầu
have had links with slain magnate Brett Kebble.[32] In 2010, she was implicated in a R25 million Gold Fields bribe under the guise of a"BEE" transaction by US investigators.[33].
bà bị liên lụy trong vụ hối lộ R25 triệu Gold Field dưới vỏ bọc giao dịch" BEE" của các nhà điều tra Hoa Kỳ.[ 3].
Gold fields located within the basin in the Free State and Gauteng provinces are extensive in strike
Các mỏ vàng nằm trong châu thổ các tỉnh Free State và Gauteng, mỏ Savuka
At the January 24 meeting of the board of health, superintendent Mark Summers of the Hammon Consolidated Gold Fields proposed a dogsled relay using two fast teams.
Vào cuộc họp hội đồng y tế ngày 24 tháng 1, giám đốc Mark Summers của Mỏ vàng Hammon Hợp nhất( Hammon Consolidated Gold Fields) đã đề xuất một cuộc chạy đua tiếp sức cho xe chó kéo bằng cách sử dụng hai đội phản ứng nhanh.
The promise of great wealth was so strong that crews on arriving vessels deserted and rushed off to the gold fields, leaving behind a forest of masts in San Francisco harbor.
Sự hứa hẹn giàu có huyền thoại quá mạnh mẽ đến mức các thủy thủ trên các con tàu đến đây đã bỏ tàu và đổ xô đến các mỏ vàng, để lạid đằng sau một rừng cột buồm ở khu bến cảng San Francisco.
When 20-year-old Levi Strauss sailed from Manhattan round Cape Horn to San Francisco in 1850 to seek a fortune in the gold fields, he carried a roll of canvas in his baggage.
Khi Levi Strauss vừa 20 tuổi đi thuyền từ Manhattan quanh Cape Horn đến San Francisco vào năm 1850 để tìm kiếm tài sản trong các mỏ vàng, anh ta mang theo một tấm vải bạt trong hành lý của mình.
The game arrived in the United States in the late 1800s when Chinese migrants worked the gold fields of the western frontier, as well as labouring on the Pacific railroad.
Trò chơi đến Hoa Kỳ vào cuối những năm 1800 khi những người di cư Trung Quốc làm việc trên các cánh đồng vàng ở biên giới phía tây; cũng như lao động trên đường sắt Thái Bình Dương.
One by one the bodies were pulled from one of the tunnels in the gold fields, put in blue body bags and into a police truck which is transporting them to a tent for identification.
Từng xác người lần lượt được chuyển lên từ các đường hầm trong mỏ vàng, sau đó được đặt trong túi xác màu xanh, rồi được xe cảnh sát chở tới một khu lều khác để nhận dạng.
the Missouri Pacific Railroad came through from the east, on its way to Pueblo and Colorado's rich gold fields of"Pikes Peak Or Bust".
trên đường tới khu vực mỏ vàng Pueblo và Colorado trong thời kỳ đổ xô đi tìm vàng ở Colorado.
Government officials have known about mercury-related health problems in the gold fields since at least 2012, Ms. Yuyun said, but they have not warned residents about the dangers of
Các quan chức chính phủ đã biết về các vấn đề sức khỏe liên quan đến thủy ngân trên các mỏ vàng kể từ ít nhất là năm 2012,
Gold fields located within the basin in the Free State and Gauteng provinces are extensive in strike
Các mỏ vàng nằm trong châu thổ các tỉnh Free State và Gauteng rộng về
known as one of the hottest places on earth, received its name in 1849 during the height of the gold rush when 13 prospectors attempting to cross the valley to reach the gold fields died.
được đặt tên vào năm 1849 trong thời kỳ cao điểm vàng khi 13 người tìm kiếm tìm cách băng qua thung lũng để đến những cánh đồng vàng đã chết.
migrated to the area, and it turned out that one of the easiest ways to reach the gold fields was to travel by sea through Dixon Entrance, into the fjords and then inland across the Panhandle.
hóa ra một trong những cách dễ nhất để đến được các mỏ vàng là di chuyển bằng đường biển qua eo biển Dixon Entrance, vào các vịnh hẹp và sau đó lên đất liền, đi băng qua Panhandle.
in 1852 more than 20,000 landed in San Francisco.[55] Their distinctive dress and appearance was highly recognizable in the gold fields, and created a degree of animosity towards the Chinese.[55].
vẻ bề ngoài của họ rất dễ nhận ra trong các mỏ vàng, và tạo ra một mức độ thù địch đối với người Trung Quốc.[ 55].
Brand: Gold Field.
Thương hiệu: lĩnh vực vàng.
Automatic irrigation technology gold field.
Hệ thống tưới tự động cho sân gold.
Brand: Gold Field.
Thương hiệu: Trường vàng.
Results: 47, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese