GRAND CHALLENGE in Vietnamese translation

[grænd 'tʃæləndʒ]
[grænd 'tʃæləndʒ]
thách thức lớn
big challenge
major challenge
great challenge
huge challenge
significant challenge
massive challenge
enormous challenge
grand challenge
a formidable challenge
large challenge
thử thách lớn
big challenge
great challenge
major challenge
grand challenge
huge challenge
larger challenge
a great trial

Examples of using Grand challenge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ernst Dickmanns' driverless car, and the entries in the DARPA Grand Challenge, are capable of sensing the environment well and subsequently making navigational
các loại xe khác trong cuộc đua DARPA Grand Challenge, có khả năng cảm nhận được môi trường tốt
starts a competition to develop a universal flu vaccine, Universal Influenza Vaccine Development Grand Challenge.
Larry Page khởi động sáng kiến Universal Influenza Vaccine Development Grand Challenge.
2013, the 2009 Multiple Biometric Grand Challenge(MBGC 2009) and 2010-2011 Multiple Biometrics Evaluation(MBE 2010-2011).
dạng khuôn mặt( FRVT) 2013, Thử thách lớn sinh trắc học năm 2009( MBGC 2009) và Đánh giá nhiều sinh trắc học 2010- 2011( MBE 2010- 2011).
The Master of Science in Industrial Ecology(IE) offers talented students from around the world the opportunity to enhance their expertise and work on the grand challenge of achieving global prosperity within planetary boundaries.
Các Thạc sĩ Khoa học trong sinh thái công nghiệp( IE) cung cấp cho sinh viên tài năng từ khắp nơi trên thế giới cơ hội để nâng cao chuyên môn của họ và làm việc trên những thách thức lớn để đạt được sự thịnh vượng toàn cầu trong ranh giới hành tinh.
Industrial Ecology offers talented students from around the world the opportunity to enhance their expertise and work on the grand challenge to achieve global prosperity…[+].
Công nghiệp sinh thái cung cấp cho sinh viên tài năng từ khắp nơi trên thế giới cơ hội để nâng cao chuyên môn của họ và làm việc trên những thách thức lớn để đạt được sự thịnh vượng toàn cầu.[+].
Deep inside Amazon, a secretive group called Grand Challenge, led by the creator of Google Glass, is working on a series of
Sâu bên trong Amazon, có một nhóm bí mật với tên gọi Grand Challenge do nhà sáng tạo ra Google Glass đứng đầu,
The grand challenge of health IT has always been about delivering the right information to the right person at the right time," said Dr. Steven Horng, an emergency physician and assistant director of emergency informatics at BIDMC.
Thách thức lớn nhất đối với lĩnh vực CNTT trong ngành y tế luôn luôn là vấn đề cung cấp thông tin chính xác đến đúng người vào đúng thời điểm, Tiến sĩ Steven Horng, một bác sĩ cấp cứu và trợ lý giám đốc khoa cấp cứu của bệnh viện Beth Israel cho biết.
Then he assembled an AI dream team to make the self-driving car a reality(a version named Stanley, which won the 2005 DARPA Grand Challenge for driverless vehicles, is held by the American History Museum) and founded Google X as a skunkworks for developing products like the augmented-reality“Google glasses.”.
Sau đó ông tập hợp một nhóm nghiên cứu AI để hiện thực xe tự lái( dựa trên mô hình Stanley đã chiến thắng giải DARPA Grand Challenge năm 2005) và thành lập phòng thí nghiệm Google X để phát triển các sản phẩm như" kính Google".
As part of the UNSW Grand Challenge on Inequality, we have released a study titled'A Climate Dividend for Australians' that offers a practical solution to the twin problems of climate change
Là một phần của Thử thách lớn về bất bình đẳng của UNSW, chúng tôi phát hành một nghiên cứu mang tên Cổ tức khí hậu cho người Úc,
Another Grand Challenge that has to do with these developments is the question about Einstein's gravity being or not an emergent theory, specifically, from thermodynamics, and also the emergence of space-time itself.
Một thách thức lớn khác mà nó cần phải làm với những phát triển này là câu hỏi về lực hấp dẫn của Einstein là tồn tại hay không tồn tại một lý thuyết thoát ra một cách riêng biệt từ nhiệt động lực học và cả sự thoát ra của chính không gian- thời gian.
October 6, 2005 The DARPA Grand Challenge National Qualification Event(NQE)Is finished and 23 robotic vehicles have been selected to compete in the Grand Challenge final event this coming Saturday, October 8, in the Mojave Desert near Primm, Nevada.
Ngày 6 tháng 10 năm 2005 Sự kiện đủ điều kiện quốc gia DARPA Grand Challenge( NQE) đã kết thúc và 23 xe robot đã được chọn để cạnh tranh trong sự kiện chung kết Grand Challenge vào thứ bảy tuần sau, ngày 8 tháng 10, tại sa mạc Mojave gần Primm, Nevada.
Today, as part of the UNSW Grand Challenge on Inequality, we release a study entitled A Climate Dividend for Australians that offers a practical solution to the twin problems of climate change and energy….
Hôm nay, là một phần của Thử thách lớn về bất bình đẳng của UNSW, chúng tôi phát hành một nghiên cứu mang tên Cổ tức khí hậu cho người Úc, đưa ra một giải pháp thiết thực cho các vấn đề sinh đôi của biến đổi khí hậu và khả năng chi trả năng lượng.
is seen as a grand challenge of robotics- a problem that will need to be solved if advanced robotics are to become commonplace in every home and business.
được coi là một thách thức lớn của robot- một vấn đề sẽ cần phải giải quyết nếu robot tiên tiến trở nên phổ biến ở mọi gia đình và doanh nghiệp.
October 6, 2005 The DARPA Grand Challenge National Qualification Event(NQE)Is finished and 23 robotic vehicles have been selected to compete in the Grand Challenge final event this coming Saturday, October 8, in the Mojave Desert near Primm, Nevada.
Lĩnh vực được hoàn thành cho DARPA Grand Challenge Rô bốt Mike Hanlon Ngày 6 tháng 10 năm 2005 30 hình ảnh Ngày 6 tháng 10 năm 2005 Sự kiện đủ điều kiện quốc gia DARPA Grand Challenge( NQE) đã kết thúc và 23 xe robot đã được chọn để cạnh tranh trong sự kiện chung kết Grand Challenge vào thứ bảy tuần sau, ngày 8 tháng 10, tại sa mạc Mojave gần Primm, Nevada.
Today, as part of the UNSW Grand Challenge on Inequality, we release a study entitled A Climate Dividend for Australians that offers a practical solution to the twin problems of climate change and energy affordability.
Hôm nay, là một phần của Thử thách lớn về bất bình đẳng của UNSW, chúng tôi phát hành một nghiên cứu mang tên Cổ tức khí hậu cho người Úc, đưa ra một giải pháp thiết thực cho các vấn đề sinh đôi của biến đổi khí hậu và khả năng chi trả năng lượng.
from nonrenewable sources and reach a solution to this grand challenge.
đạt được một giải pháp cho thách thức lớn này.
a Science Board member of the Bill and Melinda Gates Foundation Grand Challenge in Global Health.
là thành viên Hội đồng Khoa học của Thử thách lớn của Quỹ Bill và Melinda Gates về Sức khỏe Toàn cầu.
It's an ambitious idea to tackle a grand challenge of the 21st Century, in which we are simultaneously more inextricably interlinked in global trade,
Đó là một ý tưởng đầy tham vọng để giải quyết một thách thức lớn của thế kỷ 21, trong đó chúng ta cùng nhau
engineering expertise to address this profound question with the clarity of scientific evidence- and we have a great community of scientists ready for that grand challenge.
chúng tôi có một bằng chứng tuyệt vời cộng đồng các nhà khoa học sẵn sàng cho thách thức lớn đó.
engineering expertise to address this profound question with the clarity of scientific evidence- and we have a great community of scientists ready for that grand challenge.”.
chúng tôi có một bằng chứng tuyệt vời cộng đồng các nhà khoa học sẵn sàng cho thách thức lớn đó.
Results: 93, Time: 0.0542

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese