HAD MADE HIM in Vietnamese translation

[hæd meid him]
[hæd meid him]
đã khiến anh
made you
led him
caused him
had left him
cost him
got you
put you
brought him
đã làm ông
made him
did he
letting you
đã làm anh
made you
hurt you
caused him
đã khiến anh trở thành
has made him
led him to become
đã khiến cậu
made you
brought you
đã khiến ông
led him
made him
had left him
had caused him
kept him
has brought him
have cost him
had prompted him
had already led him
got him
khiến ông trở nên
made him
đã làm cậu
made you
let you

Examples of using Had made him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yet it was these very bells which had made him deaf; but mothers often love best that child which has caused them the most suffering.
Mặc dù chính các chuông đó đã làm nó điếc, nhưng như bà mẹ lại thường lại yêu đứa con nào làm mình đau khổ nhất.
Yesterday's hatred had made him as gaunt and pallid as a phantom;
Những nỗi hận thù từ quá khứ khiến anh ta hốc hác và xanh xao như một bóng ma;
Yet it was these same bells which had made him deaf; but mothers are often fondest of the child who has made them suffer most.
Mặc dù chính các chuông đó đã làm nó điếc, nhưng như bà mẹ lại thường lại yêu đứa con nào làm mình đau khổ nhất.
So if something had been so terribly wrong, if something had made him despair, Damian would have known about it.
Và nếu có điều gì tệ hại khiến ông tuyệt vọng thì chắc chắn Damian phải biết.
He said the video had made him"uncomfortable" and he had advised the men's families to contact the FBI.
Ông nói video này khiến ông cảm thấy“ không thoải mái”, và ông khuyên gia đình của các sinh viên nên liên hệ với FBI.
Had made him more sympathetic to the northern cause. Perhaps his marriage to Sansa Stark.
Khiến y đồng cảm hơn với phương Bắc. Có vẻ như việc kết hôn với Sansa Stark.
reluctant at first and quite self-conscious, but afterward said the experience had made him more comfortable with his condition.
sau đó khẳng định kinh nghiệm trên phim khiến anh thoải mái hơn với bản thân.
Although Illinois has abolished capital punishment, Christensen was charged in federal court, which had made him eligible for the death penalty.
Mặc dù bang Illinois bãi bỏ hình phạt tử hình, Christensen bị buộc tội tại tòa án liên bang, điều này khiến anh ta có thể phải nhận bản án tử hình.
I couldn't imagine what the hell had made him angry this time.
Lần này tôi không thể tưởng tượng được cái quái gì khiến hắn giận dữ nữa.
However, that was because Samejima's acts, somehow or other, had made him accept that claim.
Tuy nhiên, đó là do ảnh hưởng của Samejima, bằng cách nào đó, đã khiến cậu ấy phải chấp nhận điều đó.
Persall had been known to only a few agents, Luis Marcel among them, and that had made him extraordinarily effective.
Chỉ một vài đặc vụ biết về Persall, Luis Marcel là một trong số đó, và điều đó khiến anh ta làm việc hiệu quả một cách khác thường.
the career that had made him rich and confident.
công việc đã khiến nó giàu sang và kiêu hãnh.
It was indeed the very face with which his studies had made him familiar.
Quả thật đó là khuôn mặt mà các cuộc nghiên cứu của ông đã làm ông trở nên quen thuộc.
him in another world, and the shock had made him physically sick.
đòn choáng váng ấy làm cho ông ta ốm thực sự.
His performances at such a tender age, including in the Champions League, had made him one of the hottest properties in Europe.
Những màn trình diễn ở tuổi đời non nớt như vậy, bao gồm cả ở Champions League, đã giúp anh trở thành một trong những cầu thủ trẻ được săn đón nhất ở Châu Âu.
it was Tigre who had made him fall from his horse.
Tigre là người đã khiến ông ta phải ngã ngựa.
said the experience had made him a better person.
kinh nghiệm này làm anh trở nên người tốt hơn.
He continued to use the same directive leadership approach that had made him successful in the past.
Anh ta tiếp tục sử dụng phương pháp lãnh đạo chỉ thị tương tự đã giúp ông thành công trong quá khứ.
known to only a few agents, Luis Marcel among them, and that had made him extraordinarily effective.
trong đó có Luis Marcel và điều đó giúp anh ta làm việc vô cùng hiệu quả.
At the military school where he prepped for Princeton, and played a very good end on the football team, no one had made him race-conscious.
Ở trường quân sự trước khi vào Princeton, chơi rất cừ trong đội bóng của trường, không một ai khiến gã phải bận tâm về vấn đề chủng tộc.
Results: 77, Time: 0.0674

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese