HARD-WORKING in Vietnamese translation

chăm chỉ
hard
hardworking
diligently
làm việc chăm chỉ
work hard
hard-working
worked diligently
hardworking
làm việc
work
do
job
employment
employed
lao động chăm chỉ
labors diligently
hard worker
hard-working
hard labour
hard labor

Examples of using Hard-working in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hong Seol is a hard-working student, who has returned to college after a long break.
Hong Seol là một sinh viên chăm chỉ làm việc, người vừa trở về học đại học sau một kỳ nghỉ dài.
He was a hard-working police inspector, always busy in the papers till late at night.
Anh là một thanh tra cảnh sát chăm chỉ làm việc, luôn bận bù đầu trong đống giấy tờ đến tận đêm khuya.
Her personality is similar to Honoka Kousaka's because they're both determined and hard-working.
Tính cách của Rin khá giống Kousaka Honoka do cả hai đều có quyết tâm và chăm chỉ làm việc.
Instead, an independent woman just thinks of herself as someone who is ambitious, hard-working, and self-sustaining.
Thay vào đó, một cô gái độc lập chỉ nghĩ về bản thân mình như một người đầy tham vọng, chăm chỉ làm việc và tự chủ.
were reputed to be patient and hard-working.
có tính kiên nhẫn và chăm chỉ làm việc.
Perceval went to Harrow School, where he was a disciplined and hard-working pupil.
Perceval đã đến Harrow School, nơi ông là một học sinh có kỷ luật và chăm chỉ làm việc.
Most of them are very hard-working, and one of their strategies for anger management is to throw themselves even more energetically into their work!
Hầu hết trong số đó là rất khó làm việc, và một trong những chiến lược của mình để quản lý sự tức giận là để ném mình hăng hái hơn vào công việc của họ!
Like many hard-working Americans, Corey plans to invest his tax cut raise into his new home and his two daughters' education.
Giống như nhiều người Mỹ cần mẫn, Corey dự định đầu tư tiền cắt giảm thuế của mình vào ngôi nhà mới và việc học tập của hai cô con gái.
Germany, and in particular the hard-working German workers, have nothing to fear from a SYRIZA victory.
Nước Đức, và đặc biệt giới công nhân Đức cần mẫn, chẳng có gì để sợ hãi một chiến thắng của đảng SYRIZA hết.
Like many hard-working Americans, Corey plans to invest his tax cuts into his new home and his two daughters' education.
Giống như nhiều người Mỹ cần cù, ông Corey có kế hoạch đầu tư khoản tiền cắt giảm thuế để xây nhà mới và cho 2 con gái của ông ăn học.
It should consist of just 50 very hard-working words that will sell,
Nó sẽ chỉ bao gồm 50 từ rất khó làm việc mà sẽ PR,
FOUR million hard-working Brits will get a pay rise to £10.50 an hour by 2025,
BỐN triệu người lao động Anh sẽ được tăng lương lên 10,50 bảng mỗi giờ vào năm 2024,
Like many hard-working Americans, Corey plans to invest his tax cut rays into his new home, and his two daughters' education.
Giống như nhiều người Mỹ cần mẫn, Corey dự định đầu tư tiền cắt giảm thuế của mình vào ngôi nhà mới và việc học tập của hai cô con gái.
The hard-working farmer ought to be the first to receive his share of the crops”(2 Timothy 2:6).
Người cày ruộng khó nhọc phải là người đầu tiên được nhận lãnh phần chia của các vụ mùa”( 2 Ti- mô- thê 2: 6).
Many of Trump's supporters are hard-working Americans who just don't feel like the economy or our political system are working for them.”.
Nhiều người ủng hộ Trump là những người Mỹ chăm chỉ, không cảm thấy kinh tế hay nền chính trị đang tốt cho họ.”.
Sleep gives hard-working parts of our bodies time to store up strength.
Ngủ cho phần cứng làm việc của thời gian cơ thể chúng ta lưu trữ lên sức mạnh.
What do the words hard-working, determined, and inexperienced all have in common?
Những từ làm việc chăm chỉ, quyết đoán và thiếu kinh nghiệm đều có điểm chung gì?
Abe is a hard-working, good-natured onmyoukidou of the under-staffed second division defense against the demons.
Abe là một người chăm chỉ, một Onmyoukidou tốt bụng của sư đoàn thứ hai chống lại quái vật.
We treasure all of the hard-working worker, all of the innovative teams of professionals in Cambridge, Maryland.
Chúng tôi trân trọng sự cần cù làm việc của các công nhân, tất cả đội ngũ cải tiến kĩ thuật chuyên nghiệp ở Cambridge, Maryland….
pose a threat to national security, rather than on separating hard-working families.”.
không phải là tách biệt các gia đình lao động”.
Results: 401, Time: 0.0619

Top dictionary queries

English - Vietnamese