CẦN CÙ in English translation

industrious
siêng năng
cần cù
chăm chỉ
công nghiệp
cần mẫn
diligent
siêng năng
chăm chỉ
chuyên cần
cần mẫn
cần cù
hardworking
chăm chỉ
làm việc chăm chỉ
cần cù
việc cần cù , chăm chỉ
diligence
siêng năng
sự tích cực
thẩm định
sự cần mẫn
tích cực
sự cần cù
sự chuyên cần
sự siêng
cẩn thận
sự cẩn trọng
industriousness
sự cần cù
cần cù
sự siêng năng
về sự chăm chỉ
sự chăm chỉ siêng năng
assiduously
cần mẫn
chăm chỉ
không ngừng nghỉ
miệt mài

Examples of using Cần cù in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người Hàn, văn hóa Hàn cũng có nhiều cái rất đáng học hỏi như cần cù, cầu tiến, hiệu quả, tiết kiệm.
Korean, Korean culture, etc. There are many things that are worth learning such as diligence, progression, efficiency, savings.
Tôi có… Theo thông tin, Donna Heinel là một giám sát viên rất cần cù, là người chặt chẽ với các chi tiết.
I have the… who was really a stickler for details. By all accounts, Donna Heinel was a very diligent supervisor.
Tôi có… Theo thông tin, Donna Heinel là một giám sát viên rất cần cù, là người chặt chẽ với các chi tiết.
I have the… By all accounts, Donna Heinel was a very diligent supervisor who was really a stickler for details.
Jeffreyson Liu,( 36) là người từ Trung Quốc cho biết:“ Tôi thấy nhân dân Việt Nam rất cần cù; thức ăn là tốt và phù hợp với khẩu vị của tôi.
Jeffreyson Liu,(36) who is from China said“I find Vietnamese people very hardworking; the food is good and suitable for my taste.
Nó thích nghi với số phận mới và trở thành một hình mẫu của sự ngoan ngãn và cần cù làm việc quần quật 15,
He adjusted to his new fate… and became a paragon of docility and diligence… slaved 15,
Nó đã cho phép ông ấy cần cù tự học, để vượt qua các chuỗi thất bại về chính trị
That ambition that had allowed him to laboriously educate himself by himself, to go through that string of political failures and the darkest days
Giống như nhiều người Mỹ cần cù, ông Corey có kế hoạch đầu tư khoản tiền cắt giảm thuế để xây nhà mới và cho 2 con gái của ông ăn học.
Like many hard-working Americans, Corey plans to invest his tax cuts into his new home and his two daughters' education.
Những ai thực hành cần cù để giải quyết những tình huống không lường trước được trong chụp ảnh hòa nhạc trực tiếp sẽ có thể chụp một cách chuyên nghiệp hơn.
Those who practice diligently to deal with the unforeseeable circumstances during live concert photography will be able to shoot more professionally.
Được những con ong nhỏ bé cần cù chăm chỉ chắt chiu lấy từ các loài hoa theo từng mùa khác nhau.
The industrious little bees hard earned as taken from the flowers in different seasons.
là một cầu thủ cần cù, tôi nghĩ vậy.
I'm mostly a hard-working player, I think.
Cô là một quản lý cấp thấp của một công ty máy tính, nơi cô đã làm việc cần cù suốt mười lăm năm qua.
She is a lower-level manager in a computer firm, where she has worked diligently for fifteen years.
Ngược lại, người nhân công sẽ làm việc trung thực và cần cù( xem Dight Nikaya,
An employee on the other hand will work honestly and diligently(see Digha Nikaya,
còn phải có đức tính cần cù.
masters of patience but also the virtue of diligence.
Không giống như Đức, nước láng giềng cần cù ở phía tây bắc,
Unlike Germany, its industrious neighbor to the northwest, Austria is content
Nhìn vào đây, nếu con người ở thế giới này có vẻ tốt đẹp, cần cù và tràn đầy lòng nhân ái,
Look here, if the humans of this world appear to be good, diligent and overflowing with benevolence, that was merely
Và rồi mùa đông giá rét đã đến, con kiến cần cù ấy và những người bạn của chú đã cất giấu những gì cần thiết vào nơi an toàn, trong khi con châu chấu phải đi tìm kiếm thức ăn và nhận ra rằng chú sẽ bị chết đói.
When cold finally came, the industrious Ant and his friends were all safely tucked away with all that they would need, while the Grasshopper was left to search for food and found himself dying of hunger.
Điều dễ hiểu là người di dân có óc sáng tạo, cần cù và sẵn sàng là những công việc có kỹ thuật cao hay thấp mà những công nhân sinh trưởng ở Hoa Kỳ khôn muốn hoặc không thể làm.
That's because immigrants are innovative, hardworking and ready to do both low-tech and high-tech jobs that U.S.-born workers are unwilling or unable to do.
Vào cuối cuốn sách, bạn sẽ hiểu rằng sự giàu có ở Mỹ thường là kết quả của làm việc chăm chỉ, cần cù tiết kiệm, và sống dưới những mục đích
By the end of the book, you will understand that wealth in America is more often the result of hard work, diligent savings, and living below your means than it is about inheritance,
Việt Nam là một quốc gia cần cù, thông minh và kiên nhẫn,
Abe said, Vietnam is an industrious, smart and patient nation with warm-hearted people,
Bạn sẽ hiểu rằng sự giàu có ở Mỹ thường là kết quả của làm việc chăm chỉ, cần cù tiết kiệm,
Wealth in America is more often the result of hard work, diligent savings, and living below your means than it is about inheritance,
Results: 119, Time: 0.0411

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English