HARDWORKING in Vietnamese translation

[hɑːd'w3ːkiŋ]
[hɑːd'w3ːkiŋ]
chăm chỉ
hard
hardworking
diligently
làm việc chăm chỉ
work hard
hard-working
worked diligently
hardworking
cần cù
industrious
diligent
hardworking
diligence
industriousness
assiduously
việc cần cù chăm chỉ

Examples of using Hardworking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
industry experience and workers with hardworking atti.
công nhân với thái độ làm việc chăm chỉ.
Pros: He's loyal, hardworking, and will be home every night at the same time.
Ưu điểm: Trung thành, chăm chỉ làm việc và luôn trở về nhà mỗi tối sau một ngày làm việc vất vả.
humble and hardworking people who are still to achieve the goals and dreams they have set out to accomplish.
khiêm tốn và chăm chỉ làm việc vẫn không thể đạt được mục tiêu và ước mơ họ đặt ra.
And, on balance, more respondents say immigrants are honest and hardworking than say the opposite.
Và, nói chung, nhiều người trả lời hơn nói rằng người nhập cư trung thực và chăm chỉ làm việc hơn là nói ngược lại.
You may believe that others think you aren't smart or hardworking.
Bạn có thể tin rằng những người khác nghĩ rằng bạn không thông minh hoặc không chăm chỉ làm việc.
Meticulous, impeccable, hardworking, elegant, andmost of alldelightfully funny,
Với tính cách tỉ mỉ, hoàn hảo, cần mẫn và thanh lịch,
An ill hardworking actress whose role is a ghost is reported dead after she was brought to the hospital(segment In the End).
Một nữ diễn viên bị bệnh đang chăm chỉ với vai trò là một con ma được báo là đã chết sau khi được đưa đến bệnh viện( phân khúc In the End)….
That's excellent news for our city and the hardworking police officers faced with this unprecedented security challenge.
Đây là một tin tức tốt cho TP của chúng tôi và những người cảnh sát trực tiếp đối mặt với thách thức an ninh chưa từng xảy ra này.”.
I told him he was getting a hardworking officer… wears a beard, speaks Spanish and would make a
Tôi bảo ông ấy là ông ấy sẽ có một sĩ quan mẫn cán… râu ria,
Wears a beard, speaks Spanish and would make a superb undercover man. I told him he was getting a hardworking officer.
Tôi bảo ông ấy là ông ấy sẽ có một sĩ quan mẫn cán… râu ria, nói được tiếng Tây Ban Nha và làm cớm chìm thì tuyệt cú mèo.
Alex is smart but not hardworking, much to the dismay of her older brother, Justin.
Alex thông minh nhưng không siêng năng, khiến cho anh cô ta, Justin, rất bực mình.
It is a call from the hardworking men and women of Wisconsin to the people of America.
Đó là lời hô hào của mọi người cả nam lẫn nữ làm việc siêng năng ở bang Wisconsin gửi đến dân chúng nước Mỹ.
carefree Prince Naveen and hardworking waitress Tiana crossing paths.
Tiana waitress chăm con đường băng qua.
truth and hardworking.
chân lý và hardworking.
China, for example, is progressing rapidly by mainly relying on its abundant, hardworking, and ambitious population.
Đơn cử như Trung Quốc đang tiến bộ nhanh chóng chủ yếu dựa vào dân số đông, siêng năng và giàu tham vọng.
Four-fifths of respondents(79%) believe that they are hardworking in the workplace.
Bốn phần năm số người trả lời( 79%) tin rằng họ là những người chăm chỉ tại nơi làm việc.
how hardworking or lazy, how old or young.”.
làm việc chăm chỉ hay lười biếng, già hay trẻ”.
And as we start this future, I start mine standing on the shoulders of regular, hardworking people who didn't have much.
Và khi ta bắt đầu tương lai, tương lai của tôi là nhờ những con người bình thường, siêng năng.
We shall toil and sweat, and one day the Vikings will realize that we are a hardworking family.
một ngày bọn Viking sẽ nhận ra ta là một gia đình siêng năng.
We shall toil and sweat, and one day the Vikings will realize that we are a hardworking family that deserve our freedom.
Ta sẽ cật lực làm việc, và rồi một ngày bọn Viking sẽ nhận ra ta là một gia đình siêng năng.
Results: 518, Time: 0.1075

Top dictionary queries

English - Vietnamese