HAS A MARKET VALUE in Vietnamese translation

[hæz ə 'mɑːkit 'væljuː]
[hæz ə 'mɑːkit 'væljuː]

Examples of using Has a market value in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The WAR FIELD team expects that GLDR will have a market value exceeding the prices for which it is being offered during the TSE.
Kỳ vọng của chúng tôi là GLDR sẽ có giá trị thị trường vượt quá giá trị mà nó đang được cung cấp trong TSE.
Our expectation is that GLDR will have a market value that exceeds the prices for which it is being offered during the TSE.
Kỳ vọng của chúng tôi là GLDR sẽ có giá trị thị trường vượt quá giá trị mà nó đang được cung cấp trong TSE.
As of June 30, 2017, TD had a market value of US$93 billion.
Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2017, TD có giá trị thị trường là 93 tỷ đô la Mỹ.
The state's stakes in those three companies currently have a market value of 2.1 billion euros.
Cổ phần trực tiếp của chính phủ trong 3 công ty trên có giá trị thị trường hiện nay là 2,1 tỷ EUR.
Japan's Toyota had a market value of roughly $232 billion,
Toyota của Nhật Bản có giá trị thị trường khoảng 232 tỷ USD
The fact that the retailer of appliances and electronics had a market value of 180 million reais even though a bank had offered to pay 300 million reais for the right to offer extended guarantees on Magazine Luiza products made that clear.
Việc nhà bán lẻ này có thị giá 180 triệu real ngay cả khi một ngân hàng đã đề nghị trả 300 triệu real cho quyền cung cấp bảo lãnh mở rộng cho sản phẩm của Magazine Luiza đã chứng minh cho điều đó.
Netflix has a market value of $146 billion.
Netflix có giá trị thị trường gần 142 tỉ USD.
The company has a market value of $49.385 billion.
Công ty có giá trị thị trường là 49.385 tỷ USD.
Flat Chrysler has a market value of about $33 billion.
Fiat Chrysler có giá trị thị trường khoảng 33 tỷ đô la Mỹ.
The company has a market value of about $3.8 billion.
Công ty hiện có giá trị thị trường khoảng 3,8 tỷ đô la.
WH currently has a market value of about $15 billion.
WH Group hiện có giá trị thị trường khoảng 15 tỷ USD.
The company now has a market value of about $13 billion.
Công ty hiện có giá trị thị trường khoảng 13 tỷ USD.
Lewandowski has a market value of around 50 million euros.
Lewandowski có giá khoảng 50 triệu euro.
Today Facebook has a market value of more than $360 billion.
Ngày nay Facebook có giá trị thị trường hơn 360 tỷ đôla.
Intel has 83,900 staff worldwide and has a market value of $85.4bn.
Intel 83.900 nhân viên toàn thế giới và có giá trị thị trường 85.4 tỉ đôla.
AMD employs about 11,000 people and has a market value of $2.6bn.
AMD thuê 11.000 nhân viên, có giá trị thị trường 2.6 tỉ đôla.
This company has a market value that is quite special at every exchange.
Công ty này có giá trị thương mại, rất đặc biệt trong mọi trao đổi.
Toyota has a market value of 25 trillion yen,
Toyota hiện có giá trị thị trường 25 nghìn tỷ yen,
To be a doctor is a good commodity in the market, it has a market value.
Là bác sĩ là món hàng tốt trên thị trường,có giá trị thị trường.
Tesla initially went public in 2010 and currently has a market value of $61 billion.
Tesla chào sàn năm 2010 và hiện tại có giá trị vốn hóa 61 tỷ USD.
Results: 2093, Time: 0.0329

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese