HAS A POSITIVE IMPACT in Vietnamese translation

[hæz ə 'pɒzətiv 'impækt]
[hæz ə 'pɒzətiv 'impækt]
có tác động tích cực
have a positive impact
has a positive effect
positively impact
have a positive influence
có ảnh hưởng tích cực
has a positive effect
have a positive influence
has a positive impact
positively influences
positively affects
positively impact
has an active influence

Examples of using Has a positive impact in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the importance of gardening, and in particular how this connection has a positive impact on the mental health of people who have faced severe trauma and are now settling in an unfamiliar place.
đặc biệt là mối liên hệ này có tác động tích cực đến sức khỏe tâm thần của những người phải đối mặt với chấn thương nặng và hiện đang định cư ở một nơi xa lạ.
On the journey to perfecting the swing technique for themselves, many golfers have shared that the broad view on a height has a positive impact on their psychology which helps them feel comfortable when exerting themselves to build powerful swings in calculated trajectories.
Trong hành trình hoàn thiện kỹ thuật swing cho bản thân, rất nhiều golf thủ đã chia sẻ rằng, khoảng không gian trên cao với tầm view rộng lớn vươn ra bốn hướng có tác động tích cực tới tâm lý giúp họ cảm thấy thoải mái khi bung sức để đánh những cú swing đầy mạnh mẽ theo quỹ đạo đã tính toán trước đó.
If someone comes into your life and has a positive impact on you, but for some reason they can't stay, be thankful that your paths crossed
Nếu ai đó đến bên cuộc đời bạn và có ảnh hưởng tốt đến bạn, nhưng vì một lí do nào đó, họ không thể
Just 2.5% said it had a positive impact on music.
Chỉ 2,5% cho biết nó có tác động tích cực đến âm nhạc.
Both of my grandmothers had a positive impact on my life.
Cả ba và mẹ đều có những ảnh hưởng tích cực đến cuộc đời tôi.
You want to make sure it will have a positive impact.
Bạn nên nhớ bảo đảm rằng đây sẽ là ảnh hưởng tốt.
The increase in the global oil price also had a positive impact on the company's financial performance.
Sự gia tăng giá dầu thế giới cũng có tác động tích cực đến kết quả tài chính của công ty.
Maybe it had a positive impact on GDP and in the short term,
thể nó có tác động tích cực đến GDP và trong ngắn hạn,
Place on mom's chest- does have a positive impact on the diversity of a newborn's microbiome.
Đặt trên ngực mẹ"- có ảnh hưởng tích cực đến vi sinh vật của trẻ sinh mổ.
Of alumni say it had a positive impact on their business life.
Cựu sinh viên nói rằng nó có tác động tích cực đến cuộc sống kinh doanh của họ.
There's a lot of talk at the moment about Russian blog networks still having a positive impact on rankings if you buy a few well placed links.
Hiện tại rất nhiều cuộc nói chuyện về mạng lưới blog, vẫn có ảnh hưởng tích cực đến xếp hạng nếu bạn mua một số liên kết.
How can we create new jobs that also have a positive impact on the environment?
Làm thế nào chúng ta tạo ra các công việc mới có ảnh hưởng tốt tới môi trường?
It also had a positive impact on the number of grandchildren that survived to age 15.
Nó cũng có tác động tích cực đến số lượng cháu sống sót đến tuổi 15.
Moderate drinking wasn't the only activity reported as having a positive impact on the health of the participants.
Uống với mức vừa phải không phải là hoạt động duy nhất được báo cáo có ảnh hưởng tích cực đến sức khoẻ của người tham gia.
Maybe it had a positive impact on GDP, but it will only show after a long time lag.
thể công nghệ có tác động tích cực đến GDP, nhưng sẽ chỉ hiển thị sau một khoảng thời gian dài.
Veracode: DevSecOps is having a positive impact on security, but the state of security still has a long way to go.
Veracode: DevSecOps đang có tác động tích cực đến bảo mật, nhưng tình trạng bảo mật vẫn còn một chặng đường dài.
The latest announcements involving the public launch of xRapid had a positive impact on the value of Ripple's token.
Các thông báo mới nhất liên quan đến việc ra mắt công chúng của xRapid có tác động tích cực đến giá trị mã thông báo của Ripple.
According to a survey asking customers whether they have visited the outlet before had a positive impact on the customer's mindset.
Theo một cuộc khảo sát hỏi khách hàng rằng họ đã ghé thăm cửa hàng trước khi có tác động tích cực đến suy nghĩ của khách hàng.
It's also about making a real impression and having a positive impact on society.
Đó cũng là về việc tạo ấn tượng thực sự và có tác động tích cực đến xã hội.
One study demonstrated that apple cider vinegar reduced blood sugar levels and had a positive impact on cholesterol in rats with
Một nghiên cứu đã chứng minh rằng giấm táo làm giảm lượng đường trong máu và có tác động tích cực đến cholesterol ở chuột
Results: 117, Time: 0.067

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese