HAS CONCEDED in Vietnamese translation

[hæz kən'siːdid]
[hæz kən'siːdid]
đã thừa nhận
has admitted
has acknowledged
has conceded
recognized
have recognized
did admit
have confessed
did acknowledge
already admitted
did concede
đã để thủng lưới
have conceded
đã nhượng bộ
relented
concessions
has made concessions

Examples of using Has conceded in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Economist Nouriel Roubini- also known as“Dr. Doom” for his prediction of the 2007- 2008 financial crisis and his criticism of cryptocurrencies- has conceded that Bitcoin(BTC) is“a partial store of value.”.
Nhà kinh tế học Nouriel Roubini- còn được gọi là“ Dr. Doom” vì dự đoán về cuộc khủng hoảng tài chính năm 2007- 2008 và sự chỉ trích của ông về tiền điện tử cuối cùng cũng đã thừa nhận rằng Bitcoin là“ một kho lưu trữ một phần giá trị.”.
Economist Nouriel Roubini- also known as“Dr. Doom” for his prediction of the 2007-2008 financial crisis and a notorious critic of cryptocurrencies- has conceded that Bitcoin(BTC) is“a partial store of[…].
Nhà kinh tế học Nouriel Roubini- còn được gọi là“ Dr. Doom” vì dự đoán về cuộc khủng hoảng tài chính năm 2007- 2008 và sự chỉ trích của ông về tiền điện tử cuối cùng cũng đã thừa nhận rằng Bitcoin là“ một kho lưu trữ một phần giá trị.”.
A spokeswoman for France's ruling Socialist Party has conceded there was a failure of intelligence and that improved surveillance measures in the wake of the Hebdo attacks were not yet fully operational.
Phát ngôn viên của đảng Xã hội Pháp thừa nhận đã có sự thất bại trong công tác tình báo và các biện pháp giám sát tăng cường sau sự kiện Charlie Hebdo không hiệu quả.
The government has conceded that a main reason that highland Christian minorities are seeking asylum abroad is to reach a place where they can“freely practice” their religion.
Chính quyền thừa nhận rằng một trong những nguyên nhân chính khiến những tín đồ Cơ đốc giáo là người dân tộc thiểu số bỏ trốn ra nước ngoài lánh nạn là để đến một nơi họ có thể“ tự do sinh hoạt” tôn giáo theo ý muốn.
SEOUL- After marathon discussions, South Korea has conceded to a demand from the North that dialogue to be held in Seoul this week not be termed ministerial talks- as Seoul had earlier announced.
SEOUL- Sau các cuộc thảo luận dai dẳng Nam Triều Tiên đã chấp nhận yêu cầu của Bắc Triều Tiên rằng cuộc đối thoại được tổ chức ở thủ đô Seoul của Nam Triều Tiên trong tuần này không gọi là đàm phán cấp bộ trưởng.
Ms May has decided to make control over immigration her priority for Brexit, and has conceded that Britain must give up its membership of the EU's single market and customs union in order to achieve that.
Bà May quyết định coi kiểm soát người nhập cư là vấn đề ưu tiên trong đàm phán Brexit và thừa nhận rằng nước Anh sẽ từ bỏ vị thế thành viên thị trường chung và liên minh hải quan của EU để đạt được điều này.
The UN has conceded it cannot keep track of the death toll, which it estimated as more than 5,400
Liên Hiệp Quốc thừa nhận không thể nắm được số người chết,
GOAL- Arsene Wenger has conceded that spending 22 years in charge of Arsenal was a mistake, with the Frenchman
Arsene Wenger thừa nhận rằng chi tiêu 22 năm phụ trách Arsenal là một sai lầm,
By the end of 1943 Major General Thomas Halcomb has conceded:‘Like most Marines, when the matter first came up I didn't believe women could serve any useful purpose in the Marine Corps… Since then I've changed my mind.'.
Năm 1943, Tướng Thomas Halcomb đã phải thừa nhận rằng:“ Ban đầu tôi không tin phụ nữ có thể làm được những nhiệm vụ khó khăn trong lực lượng thủy quân lục chiến, nhưng sau đó tôi đã phải thay đổi cách nhìn của mình”.
Earlier this month, De Bruyne claimed he would be a worthy winner of the award, but has conceded the Liverpool winger is likely to pick up the accolade.
Hồi đầu tháng này, De Bruyne tuyên bố anh sẽ là người chiến thắng xứng đáng cho giải thưởng này, nhưng vừa thừa nhận rằng cầu thủ chạy cánh của Liverpool có thể sẽ nhận được danh hiệu này.
England's Raheem Sterling has conceded that emotions got the better of him in a bust-up with team mate Joe Gomez at the national training camp but said he was ready to move on after being dropped by the Football Association.
Raheem Sterling của Anh đã thừa nhận rằng những cảm xúc đã giúp anh ấy tốt hơn trong một cuộc đấu Da ga cua sat với đồng đội Joe Gomez tại trại huấn luyện quốc gia nhưng nói rằng anh ấy đã sẵn sàng để tiếp tục sau khi bị Liên đoàn bóng đá bỏ rơi.
He has conceded on a regular basis that he never really settled in English football
Anh ấy đã thừa nhận một cách thường xuyên rằng anh ấy không
England's Raheem Sterling has conceded that emotions got the better of him in a bust-up with teammate Joe Gomez at the national training camp but said he was ready to move on after being dropped by the Football Association.
Raheem Sterling của Anh đã thừa nhận rằng những cảm xúc đã giúp anh ấy tốt hơn trong một cuộc đấu Da ga cua sat với đồng đội Joe Gomez tại trại huấn luyện quốc gia nhưng nói rằng anh ấy đã sẵn sàng để tiếp tục sau khi bị Liên đoàn bóng đá bỏ rơi.
The ruling Union Solidarity and Development Party(USDP), which was created by the junta and is led by retired soldiers, has conceded defeat in a poll that was a milestone on Myanmar's rocky path from dictatorship to democracy.
Đảng Liên minh Đoàn kết và Phát triển( USDP) cầm quyền, được tạo ra bởi phe quân đội và được dẫn dắt bởi những tướng tá nghỉ hưu, đã thừa nhận thất bại trong cuộc bầu cử vốn là một cột mốc quan trọng trên con đường gập ghềnh chuyển từ chế độ độc tài sang dân chủ của Myanmar.
The ruling Union Solidarity and Development Party(USDP), which was created by the junta and is led by retired soldiers, has conceded defeat in a poll that was a milestone on Burma's rocky path from dictatorship to democracy.
Đảng Liên minh Đoàn kết và Phát triển( USDP) cầm quyền, được tạo ra bởi phe quân đội và được dẫn dắt bởi những tướng tá nghỉ hưu, đã thừa nhận thất bại trong cuộc bầu cử vốn là một cột mốc quan trọng trên con đường gập ghềnh chuyển từ chế độ độc tài sang dân chủ của Myanmar.
the Indus Waters Treaty, under which India has conceded to Pakistan, on generous terms, the waters of the Indus River,
theo đó Ấn Độ hào phóng nhường lại cho Pakistan một lượng nước lớn từ sông Ấn,
Van Dijk's arrival at Anfield gives Klopp the defensive presence he hopes can transform a Liverpool back four that has conceded 23 goals in 20 league games- more than any of its top-six rivals except Arsenal.
Van Dijk đến Anfield mang lại cho Klopp sự hiện diện phòng ngự của anh ta hy vọng có thể biến đổi một đội bóng của Liverpool bốn bàn thắng đã bị thủng lưới 23 bàn trong 20 trận đấu- nhiều hơn bất kỳ đối thủ hàng đầu nào của Arsenal trừ Arsenal.
We have conceded two goals after the match against Thailand.
Chúng tôi đã để thủng lưới hai bàn sau trận đấu với Thái Lan.
Empoli have conceded in 89% of their league games.
Thậm chí Empoli đã để thủng lưới 89% trong các trận đấu của họ.
We could have conceded but Leo was stubborn.
Chúng tôi có thể đã thua, nhưng Leo rất cứng đầu.
Results: 61, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese