CONCEDED in Vietnamese translation

[kən'siːdid]
[kən'siːdid]
thừa nhận
recognize
confess
assume
recognition
admittedly
admission
acknowledgment
admitted
acknowledged
conceded
để thủng lưới
conceding a goal
are conceding
để lọt lưới
conceding
chấp nhận
accept
acceptance
acceptable
adopt
tolerate
approve
embrace
admit
acknowledge
thua
lose
loss
defeat
loser
nhượng lại
cede
relinquished
the cession
conceded
transferred
give
nhận bàn thua
concede a goal

Examples of using Conceded in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Fortaleza has conceded in their last three games in a row, and importantly, at this venue,
Fortaleza đã để thủng lưới trong ba trận đấu cuối cùng của họ liên tiếp,
Brazil have conceded 8 goals against Bolivia,
Brazil đã để lọt lưới 8 lần trước bolivia,
Roy Keane has conceded that he will be sacked as Ipswich manager if he does not improve results on the pitch.
Roy Keane chấp nhận rằng có thể anh sẽ mất chức HLV Ipswich nếu anh không cải thiện kết quả của đội tuyển trên sân.
We have conceded 14 goals in 17 games
Chúng tôi đã để lọt lưới tới 14 bàn trong 17 trận gần nhất,
The Foxes have conceded just one goal from a corner,
Leicester đã để thủng lưới chỉ một bàn từ phạt góc,
Real Madrid have apparently conceded defeat in their attempts to lure Tottenham forward Gareth Bale to the Bernabeu, at least for now.
Real Madrid có vẻ như đã chấp nhận thất bại trong nỗ lực đưa về Bernabeu ngôi sao của Tottenham Gareth Bale, ít nhất là ở thời điểm này.
We conceded two goals in the first half but never at any
Chúng tôi chịu 2 bàn thua trong 45 phút trước tiên
Moreover, they had conceded the prior two wins in h2h clashes to Liverpool while conceding three or more goals in those games.
Hơn nữa, họ đã để thủng lưới hai chiến thắng trước trong các cuộc đụng độ h2h với Liverpool trong khi để thủng lưới ba bàn trở lên trong các trận đấu đó.
The way we conceded the second goal,
Và vì cách chúng tôi để lọt lưới bàn thứ 2,
We conceded an early goal to Raheem Sterling,
Chúng tôi nhận bàn thua sớm từ Raheem Sterling,
He has also conceded 19 goals
Anh cũng đã để thủng lưới 19 bàn nhưng chỉ trong chín trận,
Only in Denmark did the revolutionaries achieve a measure of success: the king conceded demands for a constitutional monarchy.
Chỉ có ở Đan Mạch những nhà cách mạng mới đạt được đôi chút thành công: nhà vua chấp nhận những yêu sách đòi có một nền quân chủ lập hiến.
scored 28 goals and only conceded three times.
ghi 28 bàn và chỉ để lọt lưới ba lần.
This was the first time in history the two superpowers agreed to dismantle the entire class of ballistic missiles and conceded to mutual inspections.
Đây là lần đầu tiên trong lịch sử hai siêu cường đồng ý giải giáp toàn bộ tên lửa đạn đạo và chấp nhận giám sát lẫn nhau.
this blue shirt team also conceded 45 goals.
đội bóng áo xanh này cũng để lọt lưới tới 45 bàn.
and have conceded only three goals from these seven games.
và chỉ để thủng lưới ba bàn từ bảy trận đấu này.
very good defense and prove that they only conceded 10 goals.
minh chứng là họ chỉ để lọt lưới 10 bàn.
only 2 times conceded.
chỉ có 2 lần để thủng lưới.
namely they only conceded 3 goals in 5 games.
cụ thể là họ chỉ để lọt lưới 3 bàn sau 5 trận.
Having said that, we have conceded only three more than the best defence in Serie A, so it's not that much of an issue.".
Cần biết rằng, chúng tôi vẫn chỉ lọt lưới nhiều hơn 3 bàn so với hàng phòng ngự tốt nhất ở Serie A, vì vậy đó không phải là vấn đề lớn.”.
Results: 774, Time: 0.0756

Top dictionary queries

English - Vietnamese