HAS FUNCTIONS in Vietnamese translation

[hæz 'fʌŋkʃnz]
[hæz 'fʌŋkʃnz]
có chức năng
function
have the function
are functional
has the functionality
are functionally
có các hàm

Examples of using Has functions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The department has functions on developing plans, implementing organizations and staff to help the principal on the organization of officers, administrative tasks, governance,
Phòng có chức năng tham mưu giúp Hiệu trưởng về công tác tổ chức cán bộ,
other nutrients It is also a health care necessity which has functions such as immunity improvement anti aging….
Nó cũng là một nhu cầu chăm sóc sức khoẻ có chức năng như cải thiện miễn dịch, chống lão hóa.
an important signaling molecule which can act as a second messenger, as well as an intercellular messenger which regulates vasodilation, and also has functions in the immune system's reaction to infection.
một chất truyền tin nội bào điều chỉnh sự giãn mạch và cũng có chức năng trong phản ứng của hệ thống miễn dịch đối với nhiễm trùng.
It has functions of flow rate/ residual chlorine dioxide on-line control, linkage running with water pump,
có các chức năng của tỷ lệ lưu lượng/ kiểm soát on- line điôxít clo dư,
Vulcanization Rubber molding System solutions for Rubber Rubber Industries Vulcanizing machine A kind of machine that vulcanizes various rubber and plastics It has functions such as timed mode locking automatic pressure compensation automatic….
Lưu hóa& khuôn cao su Giải pháp hệ thống cho cao su Ngành cao su Máy lưu hóa Một loại máy lưu hóa nhiều loại cao su và nhựa khác nhau. Nó có các chức năng như khóa chế độ hẹn giờ, bù áp suất tự động, điều khiển nhiệt độ tự động, hẹn giờ tự động….
Encoder calculates the number, which has function of calculation and measuring the length.
Mã hóa tính toán số, có chức năng của tính toán và đo chiều dài.
The kitchen has functioning timings.
Bếp có chức năng hẹn giờ.
Programming languages have functions that enable executing external code.
Ngôn ngữ lập trình có các hàm cho phép thực thi mã bên ngoài.
Upper and lower moulds have functions of automatic heating and cooling.
Khuôn trên và khuôn dưới có chức năng làm nóng và làm mát tự động.
Encoder count, having function of count and measuring length.
Số mã hóa, có chức năng đếm và đo chiều dài.
Both gates must have functioned as a doorway between ourworlds.
Cả hai cánh cửa phải có chức năng như con đuờng ở giữa thế giới chúng ta.
Between our worlds. Both gates must have functioned as a doorway.
Cả hai cánh cửa phải có chức năng như con đuờng ở giữa thế giới chúng ta.
Both gates must have functioned as a doorway between our worlds.
Cả hai cánh cửa phải có chức năng như con đuờng ở giữa thế giới chúng ta.
The gates must have functioned as a doorway between our worlds.
Cả hai cánh cửa phải có chức năng như con đuờng ở giữa thế giới chúng ta.
Machine have function of forward and reverse working.
Máy có chức năng vận hành thuận và ngược.
Sao Tome has functioned under a multiparty system since 1990.
Chính trị São Tomé đã hoạt động theo một hệ thống đa đảng từ năm 1990.
You can have functions in an Array.
Bạn thể có các functions trong một mảng.
São Tomé has functioned under a multiparty system since 1990.
Chính trị São Tomé đã hoạt động theo một hệ thống đa đảng từ năm 1990.
This financial market infrastructure has functioned reliably.
Chức năng này mà thị trường tài chính hoạt động có hiệu quả.
The synagogue had functioned as a place of worship until World War II.
Giáo đường đã hoạt động như một nơi thờ cúng cho đến Thế chiến II.
Results: 48, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese