Examples of using
Has halted
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The country has resumed short-range missile tests, although it has halted nuclear testing.
Triều Tiên đã khôi phục các vụ thử tên lửa tầm ngắn, dù nước này đã ngừng thử hạt nhân.
The Trump administration has halted the transfer of F-35s to Turkey until Ankara drops its plans to acquire the S-400.
Chính quyền Trump đã tạm dừng chuyển giao F- 35 cho Thổ Nhĩ Kỳ cho đến khi Ankara từ bỏ kế hoạch mua S- 400.
Honda has halted operations at a motorcycle factory in Kumamoto, the city where the most powerful earthquake struck.
Honda đã phải ngừng một nhà máy sản xuất xe máy tại Kumamoto- thành phố chịu trận động đất lớn nhất.
It was the second time the U.S. Federal Aviation Administration has halted flights of a Boeing plane in six years.
Đây là lần thứ hai Cục Hàng không Liên bang Mỹ( FAA) cho tạm dừng các chuyến bay của một chiếc máy bay Boeing trong vòng 6 năm trở lại gần đây.
His company, The Machhoffs, has halted U.S. projects worth up to $30 million
Công ty của ông, The Machhoffs, đã tạm dừng các dự án tại Mỹ trị giá tới 30 triệu USD
Uber has halted all its self-driving-car operations while the investigation takes place.
Uber đã phải ngừng tất cả các hoạt động của xe tự lái trong khi cuộc điều tra đang diễn ra.
Taiwan has halted the sale of three Huawei phones, but it has nothing to do with spying or backdoors.
( Dân Việt) Đài Loan đã tạm dừng việc bán ba điện thoại Huawei nhưng không liên quan đến gián điệp hoặc thu hồi.
In one of his latest tweets, President Donald Trump has announced that the United States has halted the“ridiculous” 230-million-dollar annual payment to Syria.
Trong dòng tweet mới nhất, Tổng thống Mỹ Donald Trump thông báo Mỹ đã tạm dừng khoản thanh toán hàng năm" vô lý" 230 triệu USD cho Syria.
The Trump administration has halted bans on toxic chemicals that are known to cause serious health threats.
Chính quyền Trump đã tạm dừng lệnh cấm đối với các hóa chất độc hại được coi là có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe.
In response Russia has halted combat aircraft sales to China but will still sell jet engines for these aircraft.
Để đáp trả, Nga đã tạm dừng các hợp đồng bán máy bay chiến đấu cho Trung Quốc nhưng vẫn tiếp tục cung cấp động cơ máy bay phản lực cho đối tác chiến lược này.
And, the Bank of China has halted transactions with North Korea's Foreign Trade Bank.
Ngân hàng Trung Quốc đã chấm dứt giao dịch với Ngân hàng Ngoại thương Triều Tiên.
The US Congress has halted debate on two contested anti-online piracy bills.
Quốc hội Mỹ tạm ngừng tranh luận về hai dự luận chống vi phạm bản quyền trên mạng đang gây tranh cãi.
Our prisoners have gotten back home, atomic testing has halted, and there has not been a rocket dispatch in over 15 months,” Trump said.
Các con tin của chúng ta đã trở về nhà, thử nghiệm hạt nhân đã ngừng lại và không có vụ phóng tên lửa nào trong 15 tháng qua”, TT Trump nói.
More than 50,000 households were reported to be without power, and one oil refinery has halted operations.
Đã có hơn 50.000 hộ gia đình bị mất điện cùng một nhà máy lọc dầu phải ngừng hoạt động.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文