HAS HALTED in Vietnamese translation

[hæz 'hɔːltid]
[hæz 'hɔːltid]
đã ngừng
quit
shut down
have stopped
have ceased
discontinued
has halted
suspended
has discontinued
has suspended
would stopped
đã dừng
stopped
has stopped
halted
suspended
had halted
has ceased
discontinued
had paused
đã ngưng
have stopped
was discontinued
suspended
has discontinued
have ceased
halted
has suspended
ceased
has halted
would stopped
từng ngừng
has halted
đã ngăn chặn
have prevented
stopped
has blocked
have stopped
is blocking
have averted
halted
suppressed
have intercepted
staved off
tạm dừng
pause
suspend
halt
suspension
temporarily stopped

Examples of using Has halted in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The country has resumed short-range missile tests, although it has halted nuclear testing.
Triều Tiên đã khôi phục các vụ thử tên lửa tầm ngắn, dù nước này đã ngừng thử hạt nhân.
The Trump administration has halted the transfer of F-35s to Turkey until Ankara drops its plans to acquire the S-400.
Chính quyền Trump đã tạm dừng chuyển giao F- 35 cho Thổ Nhĩ Kỳ cho đến khi Ankara từ bỏ kế hoạch mua S- 400.
Honda has halted operations at a motorcycle factory in Kumamoto, the city where the most powerful earthquake struck.
Honda đã phải ngừng một nhà máy sản xuất xe máy tại Kumamoto- thành phố chịu trận động đất lớn nhất.
It was the second time the U.S. Federal Aviation Administration has halted flights of a Boeing plane in six years.
Đây là lần thứ hai Cục Hàng không Liên bang Mỹ( FAA) cho tạm dừng các chuyến bay của một chiếc máy bay Boeing trong vòng 6 năm trở lại gần đây.
His company, The Machhoffs, has halted U.S. projects worth up to $30 million
Công ty của ông, The Machhoffs, đã tạm dừng các dự án tại Mỹ trị giá tới 30 triệu USD
Uber has halted all its self-driving-car operations while the investigation takes place.
Uber đã phải ngừng tất cả các hoạt động của xe tự lái trong khi cuộc điều tra đang diễn ra.
Taiwan has halted the sale of three Huawei phones, but it has nothing to do with spying or backdoors.
( Dân Việt) Đài Loan đã tạm dừng việc bán ba điện thoại Huawei nhưng không liên quan đến gián điệp hoặc thu hồi.
In one of his latest tweets, President Donald Trump has announced that the United States has halted the“ridiculous” 230-million-dollar annual payment to Syria.
Trong dòng tweet mới nhất, Tổng thống Mỹ Donald Trump thông báo Mỹ đã tạm dừng khoản thanh toán hàng năm" vô lý" 230 triệu USD cho Syria.
The Trump administration has halted bans on toxic chemicals that are known to cause serious health threats.
Chính quyền Trump đã tạm dừng lệnh cấm đối với các hóa chất độc hại được coi là có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe.
In response Russia has halted combat aircraft sales to China but will still sell jet engines for these aircraft.
Để đáp trả, Nga đã tạm dừng các hợp đồng bán máy bay chiến đấu cho Trung Quốc nhưng vẫn tiếp tục cung cấp động cơ máy bay phản lực cho đối tác chiến lược này.
And, the Bank of China has halted transactions with North Korea's Foreign Trade Bank.
Ngân hàng Trung Quốc đã chấm dứt giao dịch với Ngân hàng Ngoại thương Triều Tiên.
The US Congress has halted debate on two contested anti-online piracy bills.
Quốc hội Mỹ tạm ngừng tranh luận về hai dự luận chống vi phạm bản quyền trên mạng đang gây tranh cãi.
Our prisoners have gotten back home, atomic testing has halted, and there has not been a rocket dispatch in over 15 months,” Trump said.
Các con tin của chúng ta đã trở về nhà, thử nghiệm hạt nhân đã ngừng lại và không có vụ phóng tên lửa nào trong 15 tháng qua”, TT Trump nói.
More than 50,000 households were reported to be without power, and one oil refinery has halted operations.
Đã có hơn 50.000 hộ gia đình bị mất điện cùng một nhà máy lọc dầu phải ngừng hoạt động.
daily life as you know it has halted.
bạn biết nó đã dừng lại.
But Bayezid's parents have said the aging of their boy has halted recently.
Nhưng cha mẹ của Bayezid đã nói rằng sự già nua của cậu bé của họ đã bị dừng lại gần đây.
Meanwhile doctors voice concern that the US has halted evacuation of the critically injured to the US.
Hành động này được đưa ra trong lúc các bác sĩ lên tiếng quan ngại về chuyện Mỹ ngừng sơ tán những người bị thương nặng tới Mỹ.
And despite overwhelming scientific evidence, pressure from sectors benefiting from the use of fossil fuels has halted climate action.
Và mặc dù có nhiều bằng chứng khoa học, áp lực từ các ngành được hưởng lợi từ việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch đã tạm dừng hành động khí hậu.
An insider who works with I.O.I announced that discussions for the reunion has halted.
Một người trong cuộc làm việc với I. O. I tuyên bố rằng các cuộc thảo luận về cuộc hội ngộ đã tạm dừng.
the world's No. 1 automaker, has halted auto production since March 14 because of difficulty securing components,
số 1 thế giới, Toyota Motor, đã ngừng sản xuất kể từ hôm 14/ 3, do thiếu linh kiện,
Results: 86, Time: 0.0513

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese