HE CRIED OUT in Vietnamese translation

[hiː kraid aʊt]
[hiː kraid aʊt]
ông kêu lên
he cried
he exclaimed
he shouted
he called
ông la lên
he cried
he exclaimed
he shouted
ông hét lên
he shouted
he screamed
he yelled
he cried
bật lên khóc

Examples of using He cried out in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
At 180 volts, he cried out that he can no longer stand the pain.
Ở 180 volt, họ kêu lên rằng mình không còn chịu đựng được sự đau đớn này nữa.
As the king was passing by, he cried out to the king and said,“Your servant marched out into the middle of the battle.
Lúc vua đi ngang qua, ông ấy kêu với vua và nói:“ Tôi tớ ngài từ giữa trận mạc ra về.
He cried out without thinking, but his grasp of the situation could not keep up with the passage of time.
Cậu ta la lên không suy nghĩ, nhưng khả năng nắm bắt tình hình của cậu ta lại không thể theo kịp với dòng thời gian.
Certain that his wound was fatal, he cried out"I am killed, remember me to my wife",[100]
Cho rằng vết thương của ông sẽ gây tử vong, ông khóc và nói:“ Tôi bị giết
As the king was passing by, he cried out to the king and said,"Your servant marched out into the midst of the battle.
Lúc vua đi ngang qua, ông ấy kêu với vua và nói:“ Tôi tớ ngài từ giữa trận mạc ra về.
He cried out in pain as his leg rolled on the ground, but somehow he wasn't bleeding.
Hắn hét toáng đau đớn khi cẳng chân mình lăn lông lốc trên đất, nhưng bằng cách nào đấy mà máu không chảy ra.
When the water touched his skin, he cried out like he had been burned, as if he had been
Lúc nước chạm vào da nó, nó kêu ré lên như thể nó bị bỏng vậy,
When Benandonner tore into the cakes placed before him, he cried out in pain for he would shattered his teeth on the metal Oonagh had concealed inside.
Khi cắn mạnh những chiếc bánh trước mặt, Benandonner bật khóc trong đau đớn thanh kim loại mà Oonagh giấu trong cái bánh đã làm gãy răng hắn.
So he cried out to the Lord, and the Lord showed him a tree.
Ông kêu lên ĐỨC CHÚA, và ĐỨC CHÚA chỉ cho ông một khúc gỗ.
It made no difference that Jacob was not human when he cried out.
Nó không tạo ra sự khác biệt nào rằng Jacob không phải là một con người khi cậu hét ngoài đó.
when Lord Atiśa saw a scribe putting his pen in his mouth as he wrote, he cried out,“Atsama!
lúc viết lại ngậm cây bút trong miệng, ngài la lên:“ Atsama!
it was actually burning when he cried out in his sleep.
nó thực cháy khi ông ấy kêu lên trong giấc ngủ.
a man named Franciszek, who dug his heels into the mud on the ground as he cried out,“My poor wife!
ông đứng chết trân trong đống bùn khi than khóc,“ Ôi vợ tôi!
When he heard that Jesus was passing by, he cried out for mercy.
Khi anh ta nghe nói Chúa Giêsu đang đi ngang qua, anh đã kêu lên để cầu xin Ngài.
mob of priests and looking greatly sickened he cried out:'Butchers!'.
khinh miệt, Người kêu lớn:‘ Các tên đồ tể!'.
William bent at once to examine the pages on the shelf below, and he cried out in dismay.
trên kệ dưới và thầy thất vọng la lên.
In such a deep feeling of sins, he cried out:“Unless He is such a great Savior, He surely cannot save such a great sinner as I.” from Spiritual Knowledge, by Watchman Nee.
Trong cảm nhận sâu xa về tội lỗi như vậy, ông kêu lên rằng:“ Trừ khi Ngài là một Cứu Chúa vĩ đại, chắc chắn Ngài không thể cứu được một tội nhân hạng nặng như tôi”.
will go a new way, it will break in two,” he cried out suddenly, returning again to his anguish,“everything,
sẽ đoạn tuyệt hẳn với dĩ vãng,- Chàng bỗng kêu lên, trở lại với nỗi buồn cũ,- Tất cả,
So he cried out to God:“If You will let me go somewhere,
Vì vậy, cậu kêu khóc với Chúa:“ Nếu Chúa dẫn con đi đâu đó,
pay their respects to him and argued about their nobility of descent, he cried out"Let there be one Lord, one King".
tranh luận về nguồn gốc quý tộc của họ, ông đã kêu lên:" Hãy có một vị Chúa, một ông vua".
Results: 55, Time: 0.054

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese