THAN KHÓC in English translation

mourn
thương tiếc
than khóc
khóc thương
đau buồn
thảm sầu
để tang
khóc lóc
buồn rầu
buồn thảm
đau khổ
cry
khóc
tiếng kêu
kêu
lament
than thở
than vãn
than khóc
than van
tiếc
than phiền
lời than
weep
khóc
khócvề
wail
than khóc
than van
than vãn
than thở
rên rỉ
tiếng khóc
khóc lóc
bemoan
than vãn
than khóc
crying
khóc
tiếng kêu
kêu
weeping
khóc
khócvề
wailing
than khóc
than van
than vãn
than thở
rên rỉ
tiếng khóc
khóc lóc
lamentation
than thở
than khóc
những khúc ai ca
than vãn
mourning
thương tiếc
than khóc
khóc thương
đau buồn
thảm sầu
để tang
khóc lóc
buồn rầu
buồn thảm
đau khổ
mourns
thương tiếc
than khóc
khóc thương
đau buồn
thảm sầu
để tang
khóc lóc
buồn rầu
buồn thảm
đau khổ
mourned
thương tiếc
than khóc
khóc thương
đau buồn
thảm sầu
để tang
khóc lóc
buồn rầu
buồn thảm
đau khổ
lamenting
than thở
than vãn
than khóc
than van
tiếc
than phiền
lời than
cried
khóc
tiếng kêu
kêu
weeps
khóc
khócvề
wept
khóc
khócvề
cries
khóc
tiếng kêu
kêu
lamented
than thở
than vãn
than khóc
than van
tiếc
than phiền
lời than
bemoaned
than vãn
than khóc
bemoaning
than vãn
than khóc

Examples of using Than khóc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóckhóc;.
NURSE O, she says nothing, sir, but weeps and weeps;.
Washington than khóc George HW Bush khi Trump trao vai lạnh cho Clintons.
Washington mourns George HW Bush as Trump gives cold shoulder to Clintons".
Kavitha than khóc,“ Tại sao Chúa không thể mang ta theo cùng?”.
Kavitha wept,“Why can't God take me too?”.
Washington than khóc George HW Bush khi Trump trao vai lạnh cho Clintons.
US mourns Bush as Trump gives cold shoulder to Clintons→.
Chúng ta than khóc khi nhớ tới Zion.
We wept when we remembered Zion.
Mà anh còn chưa từng nghe tiếng chúng tôi than khóc?
And you never heard our cries?
Tôi buồn đi cúi xuống như kẻ than khóc mẹ mình.
I bowed down heavily as one who mourns for his mother.
cả thành phố than khóc.
this city wept.
La Llorona trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là“ Người đàn bà than khóc”.
In Spanish,“Llorona” means“the woman who cries.”.
Bức tường than khóc”.
The walls are crying.'.
Biết cách cùng than khóc với người khác: đó là sự thánh thiện.
Knowing how to weep with others: that is holiness”.
Người kia đến từ vùng đất than khóc, nơi có mộ của Rachel.
The other came from the land of mourning, the site of Rachel's tomb.
Thay vì than khóc.
And instead of crying.
Tôi thường than khóc về sự bảo đảm nầy, chính tôi cũng vậy.
I used to cry out for this assurance for myself as well.
Họ đang than khóc cho anh ta.
They are crying out for him.
Thế ông dự định than khóc và gắng sống trong bao lâu?”.
For how long do you plan to mourn and try to live?”.
Tôi sẽ không than khóc ông ấy.
I'm not going to cry over him.
Tai tôi đã nghe tiếng than khóc của kẻ ác chống nghịch tôi.
My ears hear the cries of evildoers attacking me.
Nguyện người nghe tiếng than khóc vào buổi sáng.
Let him hear the cry in the morning.
Aiushtha nghe tiếng than khóc của những sinh vật.
Yahweh heard the cries of living creatures.
Results: 586, Time: 0.0545

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English