WEEPING in Vietnamese translation

['wiːpiŋ]
['wiːpiŋ]
khóc
cry
weep
tears
weeping
vừa khóc vừa
tearfully
weeping
just cried

Examples of using Weeping in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it is hard for Weeping Willows to exceed the 25 years life-span.
thật khó để Weeping Willows vượt quá vòng đời 25 năm.
Head to East Potomac Park and Tidal Basin to admire about 100 Weeping Cherry trees, which are found among the Yoshino,
Đi đến Công viên East Potomac và hồ Tidal để chiêm ngưỡng khoảng 100 cây hoa anh đào Weeping, được tìm thấy trong số các cây Yoshino,
Guest performers on his solo albums have included Kathleen Edwards, former Weeping Tile member Sarah Harmer, and Wilco's Jeff Tweedy.
Khách mời biểu diễn bao gồm Cripps' vợ cũ Kathleen Edwards, Weeping cựu thành viên Tile Sarah Harmer, và Wilco của Jeff Tweedy.
The Weeping Angels are an ancient race of aliens described as being” as old as the universe(or very nearly),
Thiên thần Than khóc" già như( hay gần như) chính vũ trụ, nhưng không ai thực
For the Middle East today is weeping, suffering and silent as others trample upon those lands in search of power or riches.”.
Đối với Trung Đông ngày nay đang than khóc, đau khổ và thinh lặng khi người khác chà đạp trên những mảnh đất này để tìm kiếm quyền lực hay của cải”.
Many peopled started weeping at the same time and many were distraught,"
Nhiều người ở thành phố đã khóc và rất đau buồn",
Here I will hear their weeping, their sorrow, and will remedy,
Tại đây Mẹ sẽ nghe tiếng họ khóc than, những đau buồn của họ,
Angelica finds Dorinda weeping and she explains that Orlando in his madness has burnt her cottage to the ground,
Angelica tìm thấy Dorinda đang khóc lóc và giải thích rằng Orlando đã phát điên,
Weeping, she knelt before Jacinta and begged her to ask Our Lady
Vừa khóc, bà vừa qùy xuống trước mặt Jacinta
So that never again would I be found weeping, like Mary, at the tombstone at the break of dawn.….
Vì vậy, sẽ không bao giờ người ta còn thấy tôi khóc than, như Ma- ri, bên tấm bia mộ khi bình minh ló dạng.….
He is saying toyou who are now weeping over sin,"Ah, poor child,
Ngài đang phán với bạn là những ai đang than khóc vì tội lỗi,“ A,
My face is red with weeping, and deep darkness is on my eyelids, though there is
Mặt tôi sưng đỏ vì khóc, Mắt tôi thâm quầng bóng chết chóc,
She wasn't sure how to go about the process and began weeping when she explained that Li,
Bà đầu quệt nước mắt khi kể rằng Li, 31 tuổi cùng chồng và 4 người bạn
The god Dionysus found the princess weeping, fell in love, and the two were soon married.
Thần Dionysus nhìn thấy công chúa đang khóc than, đã rơi vào ái tình, và hai người đã kết hôn với nhau.
These women are weeping at the Lord's sufferings as if it were suffering without hope.
Những phụ nữ này đang khóc thương cho những đau khổ của Chúa như thể đó là những đau khổ trong vô vọng.
Frodo heard Sam at his side weeping, and then he found that he himself was weeping as he ran.
Frodo nghe thấy tiếng Sam đang khóc bên cạnh ông, và ông thấy mình cũng đang khóc khi đang chạy.
God's anger and our weeping do come, but neither are forever.
Nhưng sự thật không phải vậy, cơn giận của ta đến rồi đi, không tồn tại mãi.
And if I cannot say such words- weeping, sorrowing, then silence is better- a caress,
Và nếu tôi không thể nói thật nhiều lời- than khóc, đau buồn, thì tốt hơn
If by weeping I could change the course of events, my tears would
Nếu khóc than mà tôi có thể biến đổi được sự việc,
Here I will hear their weeping, their sorrow, and will remedy,
Mẹ sẽ nghe tiếng khóc than của họ, nỗi u sầu của họ,
Results: 899, Time: 0.0476

Top dictionary queries

English - Vietnamese