HEARD FROM in Vietnamese translation

[h3ːd frɒm]
[h3ːd frɒm]
nghe từ
hear from
to hearing from
listening from
sounded from
tin gì từ
news from
heard from
biết từ
know from
tell from
learned from
said that from
understand from
heard from
find out from
nghe được tin từ
heard from

Examples of using Heard from in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I never heard from Marcie again.
Tôi không bao giờ nghe nói đến Maria nữa.
As ye have heard from the beginning.
Như anh em đã được nghe từ lúc khởi đầu.
You heard from the President on that.
Anh có nghe từ ông chủ về việc này.
We haven't heard from your friend here.
Chúng tôi đã không được nghe từ bạn trong.
How come we haven't heard from Caracas yet?
Sao chưa có tin từ Caracas?
Have you heard from Diva?
Vậy bạn đã biết đến DIVA chưa??
That was the last words I heard from her," he said.
Đó là những lời cuối cùng chúng tôi nghe được từ con bé", ông nói.
The message I heard from God deeply touched my heart.
Thông điệp tôi nghe được từ Chúa đã chạm sâu vào trái tim tôi.
I mean, I haven't heard from the man in two years.
Ý tôi là, tôi đã không nghe tin của người đó hai năm rồi.
I haven't heard from him in about 10 years.
Tôi đã không nghe tin của ảnh từ 10 năm nay.
We heard from Sean yesterday.
Tôi đã nghe nói từ Sulunin hôm qua rồi.
You heard from the school, then, didn't you?
Cháu đã nghe tin từ trường học rồi phải không?
We haven't heard from Pembury or Norwich in two years!
Chúng ta đã không nghe tin từ Pembury hay Norwich trong hai năm!
Ah… and I heard from before…”.
Ah… tôi có nghe được từ trước…”.
Anyone, uh, heard from Jimmy?
Có ai, uh, nghe tin gì từ Jimmy?
Still haven't heard from him yet, and I know I won't.
Tôi đã không được nghe từ họ chưa, và tôi không nghĩ rằng tôi sẽ.
Have you heard from him or seen him?
Cô có nghe tin gì từ ông ấy ko?
I have heard from Susan so far….
Tôi đã nghe từ cô ấy/ anh ấy khá nhiều….
I haven't heard from him since he was jailed.
Không ai còn nghe đến ông kể từ khi ông bị giam giữ.
No one ever heard from Bashkim again.
Không ai nghe được tin gì của Bashkim nữa.
Results: 876, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese