HYPEROPIA in Vietnamese translation

hyperopia
viễn thị
farsightedness
hyperopia
farsighted
presbyopia
long-sightedness
hypermetropia
hyperopia
mắc chứng viễn thị

Examples of using Hyperopia in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
myopia and hyperopia.
cận thịviễn thị.
Spherical lens(sph) is used to correct hypermetropia(hyperopia) and myopia(myopia).
Ống kính hình cầu( sph) được sử dụng để điều chỉnh hypermetropia( hyperopia) và cận thị( cận thị).
myopia from 3 to 6, hyperopia from 6 to 8, astigmatism from 2 to 4 diopters.
cận thị từ 3 đến 6, viễn thị từ 6 đến 8, loạn thị từ 2 đến 4 diopters.
People who are now suffering from myopia and hyperopia can choose to receive lasik eye surgery if they want to have perfect vision.
Những người hiện đang bị cận thị và chứng hyperopia có thể chọn để nhận phẫu thuật mắt LASIK nếu họ muốn có thị lực hoàn hảo.
To correct hyperopia you must change the way the light rays bend when entering your eye.
Để điều chỉnh bệnh viễn thị bạn phải thay đổi cách thức các tia sáng uốn cong khi vào mắt của bạn.
The computer determines the smallest violations of the refraction of light rays in the organ of vision- myopia, hyperopia, astigmatism.
Máy tính xác định những vi phạm nhỏ nhất của khúc xạ tia sáng trong cơ quan thị giác- cận thị, cận thị, loạn thị..
Laser eye surgery is very effective in providing clear vision by permanently correcting myopia(nearsightedness), hyperopia(farsightedness) and astigmatism.
Phẫu thuật mắt bằng tia laser rất hiệu quả trong việc cung cấp thị giác rõ ràng với các ca cận thị, lão thị và loạn thị..
Myopia, hyperopia, astigmatism, clouding of the lens- all these shortcomings modern medical science has learned to treat by implantation in the eyeball intraocular lenses.
Cận thị, hyperopia, loạn thị, clouding của ống kính- tất cả những thiếu sót hiện đại khoa học y tế đã học được để điều trị bằng cách cấy ghép trong ống kính nhãn cầu nhãn cầu.
Blurred close-up vision is an indicator of farsightedness(also known as hyperopia).[2] If you find it hard to focus on something that is close to your eyes you may have hyperopia..
Hình ảnh bị mờ khi nhìn gần là một dấu hiệu của tật viễn thị( còn gọi là hyperopia).[ 2] Nếu bạn nhận thấy khó tập trung vào vật ở gần mắt thì có thể bạn đã mắc chứng viễn thị.
Hyperopia(farsightedness): Hyperopia or farsightedness is a condition in which objects located far can be seen clearly
Viễn thị( tầm nhìn xa): Viễn thị hay tầm nhìn xa là một bệnh mà mắt chỉ có thể
myopia or hyperopia is diagnosed in both organs of vision, and more pronounced pathology
cận thị hoặc hyperopia được chẩn đoán trên cả hai cơ quan của tầm nhìn,
correction of optical errors, such as myopia, hyperopia, and astigmatism, was first suggested by Stephen Trokel, MD, of the Edward S.
chẳng hạn như cận thị, viễn thị, loạn thị lần đầu tiên được đề xuất bởi Stephen Trokel, MD, viện Mắt Edward S.
or center(hyperopia).
ở trung tâm( viễn thị).
where things in the distance are blurry; and long-sightedness, or hyperopia, where you can't focus on things close up.
và tầm nhìn xa, hoặc viễn thị, nơi bạn không thể tập trung vào những thứ gần gũi.
abnormalities of sweating.[1] Other signs may include hyperopia due to accommodative paresis,
Các dấu hiệu khác có thể bao gồm viễn thị do suy nhược cơ thể,
You have got hyperopia.
Anh bị viễn thị Viễn thị sao?
Myopia and hyperopia are indications for implantation of intraocular lenses.
Cận thị và cận thị là dấu hiệu cho việc cấy ghép các ống kính nội nhãn.
You… uh, you have got… uh, you have got hyperopia.
Anh bị, uh, Anh bị viễn thị Anh, uh.
You, uh, you have got, uh, you have got hyperopia.
Anh bị viễn thị Viễn thị sao? Anh bị, uh, Anh, uh.
Correcting hyperopia through wearing glasses or contact lenses can improve reading ability
Điều chỉnh viễn thị bằng cách đeo kính gọng hoặc kính tiếp xúc
Results: 70, Time: 0.0815

Top dictionary queries

English - Vietnamese