I'M FIGHTING in Vietnamese translation

[aim 'faitiŋ]
[aim 'faitiŋ]
tôi đang đấu tranh
i'm struggling
i'm fighting
i will fight
tôi đang chiến đấu
i am fighting
i'm struggling
tôi đấu
i fought
tôi đã chiến đấu
i fought
i have fought
i have struggled
i have battled
tôi sẽ chiến đấu
i will fight
i'm going to fight
i would fight
i shall fight
i will battle
i will struggle
là chiến đấu
is to fight
is combat
is to battle
is a struggle
mean a battle
to have fought
ta đang đánh

Examples of using I'm fighting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Far from home and I'm fighting your war.
Tôi đang ở xa nhà và tôi đang trong cuộc chiến đấu của anh.
I'm fighting for you, Abs.
Tôi đã đấu tranh cho anh, Bram.
I'm fighting back to make them stop.".
Tớ đang chiến đấu để buộc họ phải dừng lại.”.
Like when I'm fighting.
Như lúc đang chiến đấu.
I'm fighting for my mother.
Em đánh đấu cho mẹ em..
This year, I'm fighting on two fronts.
Ngày nay, tôi chiến đấu trên 2 mặt trận.
The things I'm fighting to protect.
Những thứ mà ta đấu tranh để bảo vệ.
And in this game, I'm fighting for that inch.
Trên đội này, chúng tôi chiến đấu cho inch đó.
Every day I'm fighting the fear of wasting time.
Mỗi ngày tôi đều chiến đấu với nỗi sợ lãng phí thì giờ của mình.
I'm fighting for Thea.
Tôi chiến đấu vì Thea.
When I'm fighting you, it's literally like you're standing still.
Khi tôi đánh với anh, đích thị là anh đứng yên 1 chỗ.
Now I'm fighting for third place.
Giờ chúng tôi sẽ chiến đấu vì vị trí thứ ba.
I'm fighting for the kid.
Em đang chiến đấu chống lại Kid.
I'm fighting someone nobody wants to fight!.
Muốn đánh nhau mà chả có đứa nào để đánh nhau!.
I know what I'm fighting for… my family.
Ta biết là ta đang chiến đấu cho gia đình mình.
Depends on what I'm fighting for.
Tùy thuộc vào tôi chiến đấu cho cái gì.
I'm fighting for a teacher's rights.
Tranh đấu cho quyền lợi của giáo viên.
It's like i'm fighting alone with no one by my side.
Lọ hoa rỗng: cứ như một mình chiến đấu mà không có ai bên cạnh vậy.
I'm fighting with my friends.
Tôi cũng cãi nhau với bạn mình.
I'm fighting for food.
Tôi chiến đấu vì thức ăn.
Results: 108, Time: 0.0732

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese