I'M STILL YOUNG in Vietnamese translation

[aim stil jʌŋ]
[aim stil jʌŋ]
tôi vẫn còn trẻ
i'm still young
i am young
em còn trẻ
you are young
con đang còn trẻ tuổi

Examples of using I'm still young in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm still young, but I think she's a girl who would be hard to find again in my whole life.
Tôi vẫn còn trẻ, nhưng tôi nghĩ rằng em ấy là một người cô gái rất khó để tìm thấy trong cả cuộc đời của mình.
I'm still young but I feel like I have got a lot of experience for a 19-year-old.
Tôi vẫn còn trẻ nhưng tôi cảm thấy mình đã có nhiều kinh nghiệm cho một người 19 tuổi.
The world is big, and I'm still young, so I want to try new things.".
Thế giới rộng lớn, và tôi vẫn còn trẻ, vì vậy tôi muốn thử những điều mới.
I'm still young and naive, still foolish enough to believe I can.
Tôi vẫn còn trẻ và ngây thơ, vẫn đủ dại dột để tin rằng mình có thể.
I'm still young, I'm happy in Naples
Tôi vẫn còn trẻ, tôi hạnh phúc ở Napoli
I'm still young but I think… I want to spend my whole life with him.
Tôi vẫn còn trẻ nhưng tôi nghĩ… tôi muốn sống trọn đời với ảnh.
sometimes they forget I'm still young,” he said before Saturday's trip to West Bromwich Albion.
đôi khi họ quên tôi vẫn còn trẻ,” anh bổ sung, trước chuyến đi hôm thứ Bảy tới West Brom.
I figure I should get out, see the world while I'm still young.
Tôi nghĩ tôi nên ra ngoài để nhìn thấy thế giới khi tôi vẫn còn trẻ.
But since I'm still young, I will push myself to do more!
Nhưng vì hiện tôi còn rất trẻ, tôi luôn thúc đẩy bản thân mình phải học hỏi nhiều hơn nữa!
I'm still young and quite don't get the meaning of wise saying of losing is true winning.
Tôi còn trẻ chưa hiểu được câu Thua chính là thắng" đâu.
I'm still young and have no experience, but I will take care of the company until Dad's health gets better.
Con còn trẻ và không có kinh nghiệm gì… nhưng con sẽ lo liệu việc công ty cho đến ngày ba khỏe lại.
But the only reason they like having me around is because I'm still young and cheap.
Lý do duy nhất họ muốn giữ tớ ở đây là vì tớ vẫn còn trẻ và chấp nhận lương thấp.
I love the fans so much and, you know, I'm still young.
Anh vẫn yêu phụ nữ và nghệ thuật, vì thế anh tưởng mình vẫn còn trẻ.
I'm still young but I feel like I have got a lot of experience for a 19-year-old,” said Matthijs de Ligt as he was formally unveiled as a Juventus player today.
Tôi vẫn còn trẻ nhưng tôi cảm thấy như mình đã có nhiều kinh nghiệm cho một cầu thủ 19 tuổi”, Matthijs de Ligt nói khi anh chính thức ra mắt với tư cách là một cầu thủ Juventus ngày hôm nay.
Right now I'm still young and without obligations, and I'd like to live a while just for my poetry, from which I hope to gain pleasure and fame.”.
Hiện nay con đang còn trẻ tuổi, không bận bịu những bổn phận nào khác, con muốn được sống một khoảng thời gian trọn vẹn dành cho nghệ thuật thi ca của concon hy vọng sẽ có được niềm vui và sự tán thưởng”.
Hey, I'm still young myself, just 29 years old, still in my prime, still trying to find my way and get back to the level I'm used to playing at.".
Này, tôi vẫn còn trẻ, chỉ mới 29 tuổi, vẫn còn nguyên sơ, vẫn đang cố gắng tìm đường của tôi và trở lại mức tôi thường chơi“.
Right now I'm still young and without obligations, and I would like to live a while just for my poetry,
Hiện nay con đang còn trẻ tuổi, không bận bịu những bổn phận nào khác,
At that time I was still young.
Lúc đó, tôi vẫn còn trẻ.
I am still young and it's clear that I can improve.
Tôi vẫn còn trẻ và rõ ràng vẫn có thể cải thiện.
I'm still young.
Em còn trẻ chán.
Results: 58, Time: 0.0457

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese