I DON'T REMEMBER ANYTHING in Vietnamese translation

[ai dəʊnt ri'membər 'eniθiŋ]
[ai dəʊnt ri'membər 'eniθiŋ]
tôi không nhớ gì
i don't remember anything
i can't remember anything
tôi chẳng nhớ gì cả
i don't remember anything
em không nhớ gì cả
mình không nhớ bất cứ điều gì
tôi chẳng còn nhớ gì
em chả nhớ gì cả

Examples of using I don't remember anything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I don't remember anything after going into the car.
Cậu không còn nhớ những gì khác sau khi leo lên xe nữa.
I don't remember anything, not even my mom's face.
Tôi không thể nhớ gì, thậm chí không nhớ khuôn mặt mẹ.
I don't remember anything until waking up in the street.”.
Ta không nhớ gì hết, khi tỉnh lại đã thấy mình ở trên núi.".
I don't remember anything before coming to this country.
Tôi không nhớ bất cứ điều gì trước khi đến đất nước này.
I don't remember anything you did.'.
Chị không nhớ cả những việc chị đã làm.".
The first few weeks I don't remember anything.
Trong mấy ngày đầu, anh không thể nhớ bất cứ gì.
I don't remember anything about the rest of the game.
Tôi không còn nhớ gì về phần còn lại của trận đấu ấy cả.
I don't remember anything about Germany.
Tôi không còn nhớ gì về nước Đức.
I don't remember anything prior to 3 years old.
Tôi ko nhớ bất cứ sự kiện nào từ 3 tuổi về trước.
I don't remember anything.
Em chẳng nhớ gì cả.
I don't remember anything else, except the good things.
Tôi chẳng còn nhớ gì cả, ngoài những sự việc chính.
I don't remember anything before this.
Ta không nhớ điều gì trước việc này cả.
I don't remember, I don't remember anything.
Ta không biết, ta không nhớ gì cả.
So goddamn far back, I don't remember anything".
Nữ Thần Mạt Thế, ta không nhớ gì hết".
I don't remember anything, I don't remember her face.
Tôi không thể nhớ gì, thậm chí không nhớ khuôn mặt mẹ.
Sometimes I don't remember anything.
Đôi khi con chẳng nhớ gì hết.
I don't remember anything after that…".
Tôi không nhớ bất cứ điều gì sau đó”….
Did I? I don't remember anything about that place.
Tôi không nhớ gì về nơi đó.
And I don't remember anything about that.
I don't remember anything like that.
Tôi không nhớ bất gì gì về nó cả.
Results: 122, Time: 0.1217

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese