I STARTED TEACHING in Vietnamese translation

[ai 'stɑːtid 'tiːtʃiŋ]
[ai 'stɑːtid 'tiːtʃiŋ]
tôi bắt đầu dạy
i started teaching
i began to teach

Examples of using I started teaching in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When I started teaching GTD, I had no intention of using it myself.
Khi bắt đầu dạy GTD, tôi không chú ý đến việc tự mình áp dụng nó.
I started teaching by chance when, while living in New York City, I went to Chinatown for a weekend.
Tôi bắt đầu giảng dạy khi tình cờ khi sống ở thành phố New York, tôi đến khu phố Tàu một ngày cuối tuần.
I started teaching banjo in 1974,
Anh bắt đầu dạy SEO từ năm 2011,
I started teaching in 2010, my first teaching job was with LTL.
Tôi bắt đầu đi dạy từ năm 2010, công việc giảng dạy đầu tiên tôi có là với LTL.
After I started teaching, I finally knew what conditions teachers expect students to be in during class,” she says.
Sau khi tôi bắt đầu giảng dạy, cuối cùng tôi cũng biết giáo viên sẽ mong chờ trạng thái gì ở sinh viên trong lớp học”, cô nói.
I started teaching business school 17 years ago,
Tôi đã bắt đầu giảng dạy tại trường kinh doanh từ cách đây 17 năm
I started teaching in 2012, and that is also when I started working for LTL.
Cô bắt đầu đi dạy từ năm 2012 và đó cũng là năm cô bắt đầu làm việc cho LTL.
Then, in August 2017, I started teaching on-campus Computer Professionals Program(“ComPro”) courses right here in Fairfield.
Sau đó, vào tháng 8 2017, tôi bắt đầu giảng dạy các khóa học Chương trình Chuyên gia Máy tính trong khuôn viên trường học( tại Com ComPro) ngay tại đây.
And when I started teaching him magic, he was able to learn it with just one try.”.
Và khi ta bắt đầu dạy nó phép thuật thì nó đã có thể học được chỉ với một lần thử.”.
My own life didn't begin to have meaning until I was in my mid 40s, when I started teaching.
Cuộc sống của riêng tôi đã không bắt đầu có ý nghĩa cho đến khi tôi ở giữa 40, khi tôi bắt đầu giảng dạy.
I started teaching six years ago
Tôi bắt đầu dạy 6 năm trước
more power-centric than I envisioned when I started teaching this course in 2010.
tôi tưởng tượng khi tôi bắt đầu giảng dạy môn học này vào năm 2010.
In short, the Next China is shaping up to be more outwardly focused, more assertive, and more power-centric than I envisioned when I started teaching this course in 2010.
Tóm lại, tương lai của Trung Quốc đang được định hình sẽ hướng ra bên ngoài nhiều hơn, sẽ quyết đoán hơn và tập trung quyền lực nhiều hơn so với những gì tôi hình dung khi bắt đầu dạy khóa học“ Tương lai Trung Quốc” vào năm 2010.
I finally did get a job and I started teaching that fall in the same school that I had gone to, second grade.
Cuối cùng tôi đã có việc và bắt đầu giảng dạy mùa thu đó trong trường mà tôi đã đến học, lớp hai.
I started teaching when I was very young.
Lúc mới bắt đầu đi dạy, tôi còn rất trẻ.
I remember the first year I started teaching.
Tôi nhớ sâu sắc năm đầu tiên tôi đi dạy.
I started teaching German because I love the language.
Tôi học tiếng Đức bởi vì tôi thích thôi.
Last year, I started teaching Japanese as a volunteer.
Năm ngoái tôi bắt đầu làm tình nguyện viên dạy tiếng Nhật.
I started teaching after I broke up with Jeff.
Tôi đi dạy học sau khi chia tay với Hoàng.
I started teaching privately at the encouragement of a friend.
Tôi bắt đầu làm nghề dạy học từ lời mời của một người bạn.
Results: 782, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese