IF WE START in Vietnamese translation

[if wiː stɑːt]
[if wiː stɑːt]
nếu chúng ta bắt đầu
if we start
if we begin
nếu chúng ta khởi đầu
nếu ta khởi

Examples of using If we start in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If we start rightly we shall continue rightly,
Nếu chúng ta khởi sự một cách đúng đắn,
Whatever you are is your life and if we start to look for meanings elsewhere, we will lose it.
Bất kì cái gì bạn đang là trong cuộc sống của mình, và nếu bạn bắt đầu tìm nghĩa ở đâu đó khác, bạn sẽ bỏ lỡ nó.
If we start doing it now,
Nếu bắt đầu ngay từ giờ,
If we start without confidence, we have already lost half the battle
Nếu chúng ta bắt tay vào việc mà thiếu lòng tin,
If we start dissecting(and sharing)
Nếu chúng tôi bắt đầu phân tích(
But if we start worshiping ourselves, we will ignore God
Nhưng nếu chúng ta khởi sự thờ phượng chính mình,
If we start a battle between the past and the present we will find
Nếu ta bắt đầu cuộc tranh cãi giữa quá khứ
The chaos will only grow out of control. But if we start suspecting each other because of that one person.
Nhưng nếu ta bắt đầu nghi ngờ nhau vì kẻ phản bội đó, sự hỗn loạn sẽ ra ngoài tầm kiểm soát.
But if we start early at the hospital,
Nếu ta bắt đầu sớm ở bệnh viện,
Both of you… You need to stop worrying. There's a clock. We need to know if we start with IUI or IVF.
Bọn tôi cần biết nếu bọn tôi bắt đầu với IUI và IVF… Cả hai người… Anh chị cần thôi lo lắng đi.
I should go jump into the Han River or something. If we start regretting what we did in the past.
Chắc tôi phải nhảy xuống sông Hàn mất. Nếu ta bắt đầu hối hận về những việc làm trong quá khứ.
But if we start suspecting each other because of that one person, the chaos will
Nhưng nếu ta bắt đầu nghi ngờ nhau vì kẻ phản bội đó,
If we start talking about it, we're gonna be here all day, talking about it.
Nếu ta bắt đầu chuyện đó thì sẽ mất cả ngày ở đây.
We need to know if we start with IUI or IVF… There's a clock. Both of you… You need to stop worrying.
Bọn tôi cần biết nếu bọn tôi bắt đầu với IUI và IVF… Cả hai người… Anh chị cần thôi lo lắng đi.
We get rid of this error if we start the service that is stopped;
Chúng tôi thoát khỏi lỗi này nếu chúng tôi bắt đầu dịch vụ đã dừng lại;
It's a choice. If we start looking for a partner simply because we lack one.
Nếu ta bắt đầu tìm bạn đời đơn giản vì ta thiếu thì ta đánh mất nó. Đó là lựa chọn.
If we start looking for a partner simply because we lack one, we lose it.
Nếu ta bắt đầu tìm bạn đời đơn giản vì ta thiếu thì ta đánh mất nó.
We need to know if we start with IUI or IVF… Both of you-- You need to stop worrying.
Bọn tôi cần biết nếu bọn tôi bắt đầu với IUI và IVF… Cả hai người… Anh chị cần thôi lo lắng đi.
Because if we start down this road, any chance it would have been- Why?
nếu ta mở cửa và đi xuống lối đó…
But if we start to wallow in self-pity, suffering will create isolation instead of involvement.
Nhưng nếu chúng ta khởi sự đắm mình trong sự than thân trách phận- thì hoạn nạn sẽ tạo ra sự cô lập thay vì quan hệ gắn bó.
Results: 188, Time: 0.0509

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese