WE HAVE TO START in Vietnamese translation

[wiː hæv tə stɑːt]
[wiː hæv tə stɑːt]
chúng ta phải bắt đầu
we have to start
we must begin
we must start
we need to start
we have to begin
we should start
we should begin
we ought to begin
we gotta start
we need to begin
chúng ta phải khởi
we have to start
we must start
chúng ta cần bắt đầu
we need to start
we need to begin
we must start
we should start
we have to start

Examples of using We have to start in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We have to start somewhere.
We have to start living now.
Ta phải bắt đầu sống thôi.
But we have to start small.
Nhưng ta nên bắt đầu nhỏ thôi.
We have to start soon.
Phải bắt đầu làm sớm.
We have to start thinking.
Bọn mình phải bắt đầu suy nghĩ thôi.
We have to start, Irmgard.
Phải bắt đầu thôi, Irmgard.
We have to start somewhere. Contempt.
Đáng khinh. Chúng ta phải bắt đầu từ đâu đó.
But we have to start somewhere.
Nhưng chúng ta phải bắt đầu từ đâu đó.
We have to start thinning his blood.
Ta phải bắt đầu làm loãng máu trước khi ông ấy quá ấm.
We have to start somewhere, Ray.
Ta phải bắt đầu từ đâu đó, Ray.
Contempt. We have to start somewhere.
Đáng khinh. Chúng ta phải bắt đầu từ đâu đó.
So we have to start a foundation with a one-to-one model.
Vì vậy chúng tôi phải bắt đầu một nền tảng với mô hình 1- 1.
We have to start over.
Ta phải bắt đầu lại.
BlackBerry has survived; now we have to start looking at growth.”.
BlackBerry đã sống sót; Bây giờ chúng tôi phải bắt đầu nhìn vào tăng trưởng.
We can still save our children but we have to start now.
Chúng ta vẫn có thể có con, nhưng cũng phải bắt đầu ngay….
We have to start the game.
Trận đấu phải bắt đầu.
Well, you stopped taking classes so we have to start paying off the loans.
Thì, anh thôi học nên ta phải bắt đầu trả nợ.
We have to evacuate, and we have to start moving now.
Chúng ta phải sơ tán, và phải bắt đầu ngay bây giờ.
It's one we have to ask, and we have to start answering.
Là câu hỏi chúng ta phải đặt ra, và phải bắt đầu trả lời.
We have to start seeing men as innately so, with no need to prove who they are, to themselves or anyone else.
Chúng ta phải bắt đầu nhìn những người đàn ông là vốn sinh ra đã vậy, mà không cần phải chứng minh họ là ai, với bản thân hoặc bất kì ai khác.
Results: 193, Time: 0.0475

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese