IF YOU DO SOMETHING in Vietnamese translation

[if juː dəʊ 'sʌmθiŋ]
[if juː dəʊ 'sʌmθiŋ]
nếu bạn làm việc gì đó
if you do something
nếu bạn làm một cái gì đó
if you do something
nếu anh làm gì
nếu con làm gì
nếu làm chuyện

Examples of using If you do something in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
No, life is never boring if you do something you like.
Cuộc sống sẽ không là nhàm chán nếu làm những gì mình yêu thích.
If you do something wrong, you can make the application not work.
Nếu bạn làm điều gì đó sai, bạn có thể làm cho các ứng dụng không thể làm việc.
Even if you do something beneficial, people say you do it because it's advertising.”.
Thậm chí nếu bạn làm điều gì đó có lợi, người sẽ nói rằng đó là quảng cáo".
It cannot be accurate if you do something for profit or pleasure.
Nó không thể chính xác nếu bạn làm việc gì đó vì lợi lộc hay vui thú.
If you do something with all your heart,
Nếu bạn làm điều gì đó với trái tim của bạn,
It cannot be accurate if you do something for profit or pleasure only.
Nó không thể đúng đắn nếu bạn làm việc gì đó bởi vì lợi lộc hay vui thú.
If you do something as a hobby, chances are there are a lot of people who like it too.
Nếu bạn làm một cái gì đó như một sở thích, rất có thể có rất nhiều người cũng thích nó.
Or if you do something I don't care for,
Hoặc nếu bạn làm điều gì đó tôi không quan tâm,
If you do something bad, you are accountable for your actions.”.
Nếu con làm gì sai trái, con phải là người chịu trách nhiệm về hành động của mình.".
If you do something every day it's much easier to get into it.
Nếu bạn làm việc gì đó mỗi ngày, thì sẽ dễ dàng hơn trong việc gắn bó với nó.
I think if you do something and it turns out pretty good,
Tôi nghĩ nếu bạn làm điều gì đó và nó trở nên khá tốt,
I come from the tradition of- if you do something I don't like,
tôi đến từ truyền thống của- nếu bạn làm điều gì đó tôi không thích,
If you do something it must have a purpose:
Nếu bạn làm điều gì đó, nó phải có mục đích:
If you do something every day for 21 days,
Nếu bạn làm gì đó mỗi ngày trong những ngày 21,
He advised not to care too much about outside appearance, because if you do something for your parents- it's only from the outside.
Thầy khuyên đừng quá quan trọng đến hình thức vì nếu các em làm gì cho cha mẹ thì cũng chỉ là bề ngoài.
If you do something nice for me, I should do something nice for you..
Nếu cô ấy làm điều gì đó tốt đẹp cho tôi, tôi sẽ làm điều gì đó tốt đẹp cho cô ấy..
If you do something too good,
Nếu bạn làm một điều gì đó quá tốt,
You probably already know that if you do something a lot then you get used to it.
Đồng ý là khi bạn làm gì đó nhiều, thì sẽ quen.
If you do something nice for someone, it makes you feel good on two levels.
Nếu bạn làm một điều gì tốt cho ai đó, nó sẽ khiến bạn thấy vui ở 2 mức độ.
If you do something wrong a consequence will follow since this is part of human nature.
Khi bạn làm điều gì đó sai một quả sẽ làm theo như thế này là một phần của bản chất con người.
Results: 104, Time: 0.0572

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese