WHEN YOU DO SOMETHING in Vietnamese translation

[wen juː dəʊ 'sʌmθiŋ]
[wen juː dəʊ 'sʌmθiŋ]
khi bạn làm điều gì đó
when you do something
khi bạn làm một cái gì đó
when you do something
khi bạn làm việc gì đó
when you do something
khi bạn làm một việc

Examples of using When you do something in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you do something for fun and see that your work is appreciated
Khi bạn làm điều gì đó cho niềm vui và thấy rằng công
When you do something while it's off vertical,
Khi bạn làm một cái gì đó trong khi nó nằm ngoài,
When you do something beautiful and nobody notices,
Khi bạn làm điều gì đó cao thượng
When you do something for long enough and you do enough of them, you develop a sort of instinct about them.
Khi bạn làm một việc đủ lâu bạn sẽ dần xây dựng được bản năng cho việc đó.
Is it ambition when you do something because you love to do it?
Liệu nó là tham vọng khi bạn làm việc gì đó bởi vì bạn thương yêu làm nó?
When you do something people will find reason to criticise you, but it's normal.".
Khi bạn làm điều gì đó mọi người sẽ luôn tìm thấy lý do để chỉ trích bạn nhưng chuyện đó là bình thường”.
When you do something day in and day out, it will make you more agitated, which is true even for the smartest of people.
Khi bạn làm một việc ngày này qua ngày khác sẽ khiến bạn trở nên trì độn, điều này đúng cả với những người thông minh nhất.
But it is not self-assertion, when you do something, because you really love to do it.
Vì vậy, không phải là tham vọng khi bạn làm việc gì đó bởi vì bạn thực sự thương yêu làm nó.
And there's even more, when you do something against the odds.
Và thậm chí còn nhiều hơn nữa, khi bạn làm điều gì đó chống lại tỷ lệ cược.
You should feel regret when you do something wrong or hurtful; that's natural.
Bạn nên cảm thấy hối tiếc khi bạn làm điều gì đó sai hay gây tổn thương, đóđiều tự nhiên.
When you do something wrong a consequence will follow as this is a part of human nature.
Khi bạn làm điều gì đó sai một quả sẽ làm theo như thế này là một phần của bản chất con người.
When you do something, you must do it well, and expect to win.
Một khi bạn làm điều gì đó, bạn phải làm tốt điều đó và mong muốn giành chiến thắng.
When you do something for me, I feel obligated to reciprocate, to do something for you of equal or greater value.”.
Điều này có nghĩa là khi bạn làm điều gì đó cho tôi, tôi sẽ cảm thấy có nghĩa vụ phải đáp lại, làm cho bạn một việc có giá trị ngang bằng hoặc lớn hơn.”.
It's not hard to get noticed when you do something special for your customers, because very few companies bother.
Không quá khó để thu hút sự chú ý khi bạn làm điều gì đó đặc biệt cho khách hàng bởi rất ít công ty muốn làm điều này.
When you do something, you will find reason to criticize, but it is normal.".
Khi bạn làm điều gì đó mọi người sẽ luôn tìm thấy lý do để chỉ trích bạn nhưng chuyện đó là bình thường”.
You feel good when you do something right, you feel bad when you do something wrong.
Bạn cảm thấy tốt khi bạn làm điều gì đó đúng, bạn cảm thấy tệ khi bạn làm điều gì sai.
When you do something for someone else, you forget your own troubles.
Khi bạn làm điều gì đó cho người khác, bạn sẽ tạm quên những rắc rối mà bản thân đang gặp phải.
And they will applaud when you do something great and they will understand when you foul up.
Và họ sẽ ủng hộ bạn khi bạn làm điều gì đó tốt và họ sẽ hiểu cho bạn khi bạn rối bời.
Sometimes when you do something so much,
Đôi khi, khi bạn làm điều gì đó rất nhiều,
Because when you do something, you have to know exactly what you're doing.".
Bởi vì khi cậu làm việc gì đó, cậu phải biết chính xác điều mình đang làm.”.
Results: 92, Time: 0.05

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese