IF YOU EVER in Vietnamese translation

[if juː 'evər]
[if juː 'evər]
nếu bạn từng
if you ever
if you have
if you used
if you once
nếu bạn đã bao giờ
if you have ever
if you have never
nếu bạn có bao giờ
if you have ever
if you have never
nếu anh từng
nếu cậu từng
if you ever
nếu em có bao giờ
if you ever
if you're ever
nếu con từng
nếu bạn luôn
if you always
if you consistently
if you keep
if you're
if you ever
if you constantly
if you usually
nếu cô đã từng
nếu ông từng
nếu có lúc
nếu ông dám

Examples of using If you ever in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you ever loved me, then just go.
Nếu anh có bao giờ yêu em hãy dừng lại.
If you ever need a new girlfriend….
Nếu cậu có bao giờ cần bạn gái mới….
If you ever believed anything I have ever said, believe this.
Nếu em đã bao giờ tin bất cứ điều gì, tin điều đó.
If you ever loved somebody put your hands up.
Nếu như ngươi đã từng có yêu một người, thỉnh nhấc tay.
If you ever wanna talk hit me up!
If bạn ever wanna talk hit me up!!
And start to wonder if you ever really cared.
Và bắt đầu tự hỏi nếu anh đã từng thực sự quan tâm.
Please call me if you ever feel like talking.
Hãy gọi cho em nếu bao giờ anh cảm thấy đi được.
Yeah so if you ever need info about anyone at Harvard….
Zuck: Đúng, nếu có bao giờ anh cần thông tin về bất kì ai ở Harvard.
But if you ever forget it, I always go back to this.
Nếu bao giờ bạn quên cách tính, tôi luôn luôn quay trở lại chỗ này.
If you ever rub shoulders with J.K.
Nếu có bao giờ cháu được gặp J.
If you ever been my friend, kill me!".
Nếu cậu đã từng là bạn tôi thì hãy giết tôi đi.”.
If you ever go and hurt me, baby.
nếu anh đã từng làm em tổn thương, em yêu ơi.
If you ever get to go.
Nếu bao giờ anh đi.
If you ever want joy.
Nếu anh luôn cần một niềm vui.
But if you ever hurt him I will never forgive you.".
Nếu như ngươi dám gây bất lợi cho hắn thì ta sẽ không tha cho ngươi đâu!”.
If you ever believe anything I ever write, believe that.
Nếu em đã bao giờ tin bất cứ điều gì, tin điều đó.
Here if you ever need an understanding ear.
Nếu có bao giờ anh cần một cái tai cảm.
Zuckerberg: Yeah so if you ever need info about anyone at Harvard….
Zuck: Đúng, nếu có bao giờ anh cần thông tin về bất kì ai ở Harvard.
If you ever come to Seattle please call us.
Nếu có dịp ghé Seattle, xin liên lạc.
So if you ever need info about anyone at Harvard".
Zuck: Đúng, nếu có bao giờ anh cần thông tin về bất kì ai ở Harvard.
Results: 536, Time: 0.0649

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese